Bản mẫu:20 thành phố lớn nhất tại Việt Nam
20 thành phố lớn nhất tại Việt Nam
| |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Trực thuộc | Dân số | Hạng | Tên | Trực thuộc | Dân số | ||
Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trung ương | 8,993,082 | 11 | Vinh | Nghệ An | 473,275 | Hải Phòng Cần Thơ |
2 | Hà Nội | Trung ương | 8,053,663 | 12 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 436,833 | ||
3 | Hải Phòng | Trung ương | 2,028,514 | 13 | Nha Trang | Khánh Hòa | 422,601 | ||
4 | Cần Thơ | Trung ương | 1,235,171 | 14 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 375,590 | ||
5 | Đà Nẵng | Trung ương | 1,134,310 | 15 | Tân Uyên | Bình Dương | 370,512 | ||
6 | Biên Hòa | Đồng Nai | 1,055,414 | 16 | Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 357,124 | ||
7 | Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,013,795 | 17 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 340,403 | ||
8 | Thuận An | Bình Dương | 596,227 | 18 | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 333,810 | ||
9 | Huế | Thừa Thiên Huế | 486,781 | 19 | Bắc Giang | Bắc Giang | 326,354 | ||
10 | Dĩ An | Bình Dương | 474,681 | 20 | Hạ Long | Quảng Ninh | 322,710 |
Tham khảo
sửa- ^ General Statistics Office (2019). Kết quả Toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census). Statistical Publishing House. ISBN 978-604-75-1532-5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.