Bản mẫu:2016–17 Bundesliga table
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 25 | 7 | 2 | 89 | 22 | +67 | 82 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | RB Leipzig | 34 | 20 | 7 | 7 | 66 | 39 | +27 | 67 | |
3 | Borussia Dortmund | 34 | 18 | 10 | 6 | 72 | 40 | +32 | 64 | |
4 | 1899 Hoffenheim | 34 | 16 | 14 | 4 | 64 | 37 | +27 | 62 | Lọt vào vòng play-off Champions League |
5 | 1. FC Köln | 34 | 12 | 13 | 9 | 51 | 42 | +9 | 49 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | Hertha BSC | 34 | 15 | 4 | 15 | 43 | 47 | −4 | 49 | |
7 | SC Freiburg | 34 | 14 | 6 | 14 | 42 | 60 | −18 | 48 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a] |
8 | Werder Bremen | 34 | 13 | 6 | 15 | 61 | 64 | −3 | 45 | |
9 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 12 | 9 | 13 | 45 | 49 | −4 | 45 | |
10 | Schalke 04 | 34 | 11 | 10 | 13 | 45 | 40 | +5 | 43 | |
11 | Eintracht Frankfurt | 34 | 11 | 9 | 14 | 36 | 43 | −7 | 42 | |
12 | Bayer Leverkusen | 34 | 11 | 8 | 15 | 53 | 55 | −2 | 41 | |
13 | FC Augsburg | 34 | 9 | 11 | 14 | 35 | 51 | −16 | 38 | |
14 | Hamburger SV | 34 | 10 | 8 | 16 | 33 | 61 | −28 | 38 | |
15 | Mainz 05 | 34 | 10 | 7 | 17 | 44 | 55 | −11 | 37 | |
16 | VfL Wolfsburg (O) | 34 | 10 | 7 | 17 | 34 | 52 | −18 | 37 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | FC Ingolstadt (R) | 34 | 8 | 8 | 18 | 36 | 57 | −21 | 32 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | Darmstadt 98 (R) | 34 | 7 | 4 | 23 | 28 | 63 | −35 | 25 |
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Vì đội vô địch của DFB-Pokal 2016-17, Borussia Dortmund, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, Hertha BSC; và suất dự vòng loại thứ ba Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy, SC Freiburg.
Tham khảo
- ^ “Ligaverband: Ligastatut” [League Association: League Regulations] (PDF). DFB.de (bằng tiếng Đức). German Football Association. tr. 214. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.