Asperdaphne legrandi
Asperdaphne legrandi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Asperdaphne legrandi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Asperdaphne |
Loài (species) | A. legrandi |
Danh pháp hai phần | |
Asperdaphne legrandi (Beddome, 1883) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Drillia legrandi Beddome, 1883 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Asperdaphne legrandi (Beddome, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Asperdaphne legrandi tại Wikispecies