Asperdaphne
Asperdaphne là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Asperdaphne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Asperdaphne Hedley, 1922 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Scabrella Hedley, 1918 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Asperdaphne bao gồm:
- Asperdaphne aculeata (Webster, 1906)[2]
- Asperdaphne amplecta Hedley, 1922[3]
- Asperdaphne bastowi (Gatliff & Gabriel, 1908)[4]
- Asperdaphne bela Hedley, 1922[5]
- Asperdaphne bitorquata (Sowerby III, 1896)[6]
- Asperdaphne brenchleyi (Angas, 1877)[7]
- Asperdaphne capricornea Hedley, 1922[8]
- Asperdaphne compacta Hedley, 1922[9]
- Asperdaphne desalesii (Tenison-Woods, 1877)[10]
- Asperdaphne elegantissima (Schepman, 1913)[11]
- Asperdaphne esparanza (tháng 5 năm 1911)[12]
- Asperdaphne expeditionis Dell, 1956[13]
- Asperdaphne hayesiana (Angas, 1871)[14]
- Asperdaphne laceyi (Sowerby III, 1889)[15]
- Asperdaphne legrandi (Beddome, 1883)[16]
- Asperdaphne moretonica (Smith E. A., 1882)[17]
- Asperdaphne peradmirabilis (Smith E. A., 1879)[18]
- Asperdaphne perissa (Hedley, 1909)[19]
- Asperdaphne perplexa (Verco, 1909)[20]
- Asperdaphne rugosa Laseron, 1954[21]
- Asperdaphne sculptilis (Angas, 1871)[22]
- Asperdaphne sepulta Laseron, 1954[23]
- Asperdaphne subzonata (Smith E. A., 1879)[24]
- Asperdaphne suluensis (Schepman, 1913)[25]
- Asperdaphne tasmanica (Tenison-Woods, 1877)[26]
- Asperdaphne trimaculata Cotton, 1947[27]
- Asperdaphne ula (Watson, 1881)[28]
- Asperdaphne vercoi (Sowerby III, 1896)[29]
- Asperdaphne versivestita (Hedley, 1912)[30]
- Asperdaphne vestalis (Hedley, 1903)[31]
- Asperdaphne walcotae (Sowerby III, 1893)[32]
Chú thích
sửa- ^ a b Asperdaphne Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne aculeata (Webster, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne amplecta Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne bastowi (Gatliff & Gabriel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne bela Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne bitorquata (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne brenchleyi (Angas, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne capricornea Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne compacta Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne desalesii (Tenison-Woods, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne elegantissima (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne esparanza (May, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne expeditionis Dell, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne hayesiana (Angas, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne laceyi (Sowerby III, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne legrandi (Beddome, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne moretonica (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne peradmirabilis (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne perissa (Hedley, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne perplexa (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne rugosa Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne sculptilis (Angas, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne sepulta Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne subzonata (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne suluensis (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne tasmanica (Tenison-Woods, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne trimaculata Cotton, 1947. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne ula (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne vercoi (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne versivestita (Hedley, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne vestalis (Hedley, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Asperdaphne walcotae (Sowerby III, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Asperdaphne tại Wikispecies