Asperdaphne là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Asperdaphne
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Asperdaphne
Hedley, 1922
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Scabrella Hedley, 1918

Các loài

sửa

Các loài thuộc chi Asperdaphne bao gồm:

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Asperdaphne Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Asperdaphne aculeata (Webster, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Asperdaphne amplecta Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Asperdaphne bastowi (Gatliff & Gabriel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Asperdaphne bela Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Asperdaphne bitorquata (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Asperdaphne brenchleyi (Angas, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Asperdaphne capricornea Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Asperdaphne compacta Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Asperdaphne desalesii (Tenison-Woods, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Asperdaphne elegantissima (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Asperdaphne esparanza (May, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Asperdaphne expeditionis Dell, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Asperdaphne hayesiana (Angas, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Asperdaphne laceyi (Sowerby III, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Asperdaphne legrandi (Beddome, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Asperdaphne moretonica (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Asperdaphne peradmirabilis (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Asperdaphne perissa (Hedley, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Asperdaphne perplexa (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Asperdaphne rugosa Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Asperdaphne sculptilis (Angas, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Asperdaphne sepulta Laseron, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Asperdaphne subzonata (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Asperdaphne suluensis (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Asperdaphne tasmanica (Tenison-Woods, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Asperdaphne trimaculata Cotton, 1947. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Asperdaphne ula (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Asperdaphne vercoi (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Asperdaphne versivestita (Hedley, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Asperdaphne vestalis (Hedley, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Asperdaphne walcotae (Sowerby III, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa