Ascoliocerus
Ascoliocerus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1930 bởi Méquignon.
Ascoliocerus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Ascoliocerus Méquignon, 1930 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Ascoliocerus barbatus (J. R. Sahlberg, 1887)
- Ascoliocerus basalis (Motschulsky, 1859)
- Ascoliocerus fluviatilis (Lewis, 1894)
- Ascoliocerus kurilensis (Gurjeva, 1972)
- Ascoliocerus sanborni (Horn, 1871)
- Ascoliocerus saxatilis (Lewis, 1894)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ascoliocerus tại Wikispecies