Aromobates
Aromobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Aromobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 12 loài và 92% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Aromobates | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Aromobatidae |
Chi (genus) | Aromobates Myers, Paolillo & Daly, 1991 |
Tính đa dạng | |
18 species (see text) | |
Loài điển hình | |
Aromobates nocturnus Myers, Paolillo-O., and Daly, 1991 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nephelobates La Marca, 1994 |
Danh sách loài
sửa- Aromobates alboguttatus (Boulenger, 1903)
- Aromobates cannatellai
- Aromobates capurinensis (Péfaur, 1993)
- Aromobates duranti (Péfaur, 1985)
- Aromobates ericksonae
- Aromobates haydeeae (Rivero, 1978)
- Aromobates leopardalis (Rivero, 1978)
- Aromobates mayorgai (Rivero, 1980)
- Aromobates meridensis (Dole and Durant, 1972)
- Aromobates molinarii (La Marca, 1985)
- Aromobates nocturnus Myers, Paolillo-O., and Daly, 1991
- Aromobates ornatissimus
- Aromobates orostoma (Rivero, 1978)
- Aromobates saltuensis (Rivero, 1980)
- Aromobates serranus (Péfaur, 1985)
- Aromobates tokuko
- Aromobates walterarpi
- Aromobates zippeli
Chú thích
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Aromobates