Armadillidium xerovunense là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1956.[1]

Armadillidium xerovunense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. xerovunense
Danh pháp hai phần
Armadillidium xerovunense
Strouhal, 1956

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium xerovunense Strouhal, 1956. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257835

Tham khảo

sửa