Armadillidium serratum là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Budde-Lund miêu tả khoa học năm 1885.[1]

Armadillidium serratum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. serratum
Danh pháp hai phần
Armadillidium serratum
Budde-Lund, 1885

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium serratum Budde-Lund, 1885. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257798

Tham khảo

sửa