Armadillidium scaberrimum là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Stein miêu tả khoa học năm 1859.[1]

Armadillidium scaberrimum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. scaberrimum
Danh pháp hai phần
Armadillidium scaberrimum
Stein, 1859

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium scaberrimum Stein, 1859. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257793

Tham khảo

sửa