Armadillidium quadrifrons là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Stoller miêu tả khoa học năm 1902.[1]

Armadillidium quadrifrons
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. quadrifrons
Danh pháp hai phần
Armadillidium quadrifrons
Stoller, 1902

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium quadrifrons Stoller, 1902. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257782

Tham khảo

sửa