Armadillidium pulchellum là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Zenker miêu tả khoa học năm 1799.[1]

Armadillidium pulchellum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. pulchellum
Danh pháp hai phần
Armadillidium pulchellum
Zenker, 1799

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium pulchellum (Zenker, 1799). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257781

Tham khảo

sửa