Armadillidium peraccae
Armadillidium peraccae là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Tua miêu tả khoa học năm 1900.[1]
Armadillidium peraccae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Armadillidiidae |
Chi (genus) | Armadillidium |
Loài (species) | A. peraccae |
Danh pháp hai phần | |
Armadillidium peraccae Tua, 1900 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium peraccae Tua, 1900. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257773
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Armadillidium peraccae tại Wikispecies