Armadillidium obenbergi là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Frankenberger miêu tả khoa học năm 1941.[1]

Armadillidium obenbergi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. obenbergi
Danh pháp hai phần
Armadillidium obenbergi
Frankenberger, 1941

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium obenbergi Frankenberger, 1941. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257755

Tham khảo

sửa