Armadillidium kossuthi là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1929.[1]

Armadillidium kossuthi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidiidae
Chi (genus)Armadillidium
Loài (species)A. kossuthi
Danh pháp hai phần
Armadillidium kossuthi
Arcangeli, 1929

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium kossuthi Arcangeli, 1929A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257726

Tham khảo

sửa