Aphricus
Aphricus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1853 bởi LeConte.
Aphricus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Aphricus LeConte, 1853 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Aphricus californicus LeConte, 1853
- Aphricus chilensis Fleutiaux, 1940
- Aphricus knowltoni Knull, 1957
- Aphricus lanei Knull, 1956
- Aphricus luteipennis Fall, 1907
- Aphricus neomexicanus Knull, 1957
- Aphricus tenuis Fall, 1928
- Aphricus texanus Knull, 1957
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aphricus tại Wikispecies