Apanthura shikokuensis là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Nunomura miêu tả khoa học năm 1993.[1]

Apanthura shikokuensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Apanthura
Loài (species)A. shikokuensis
Danh pháp hai phần
Apanthura shikokuensis
Nunomura, 1993

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Apanthura shikokuensis Nunomura, 1993. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255407

Tham khảo

sửa