Apanthura harringtoniensis
Apanthura harringtoniensis là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Wägele miêu tả khoa học năm 1981.[1]
Apanthura harringtoniensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Anthuridae |
Chi (genus) | Apanthura |
Loài (species) | A. harringtoniensis |
Danh pháp hai phần | |
Apanthura harringtoniensis Wägele, 1981 |
Chú thích
sửa- ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Apanthura harringtoniensis Wägele, 1981. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255391
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Apanthura harringtoniensis tại Wikispecies