Angaribia lobata là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Ferrara & Taiti miêu tả khoa học năm 1996.[1]

Angaribia lobata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Eubelidae
Chi (genus)Angaribia
Loài (species)A. lobata
Danh pháp hai phần
Angaribia lobata
Ferrara & Taiti, 1996A

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Angaribia lobata Ferrara & Taiti, 1996A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258901

Tham khảo

sửa