Allium tuncelianum
loài thực vật
Allium tuncelianum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Kollmann) Özhatay, B.Mathew & Siraneci mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[3]
Allium tuncelianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. tuncelianum |
Danh pháp hai phần | |
Allium tuncelianum (Kollmann) Özhatay, B.Mathew & Şiraneci [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ a b Under the treatment of the name as Allium tuncelianum, this species was published in Kew Bulletin 50(4): 723 (1995) “Plant Name Details for Allium tuncelianum”. IPNI. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2010.
basionym: A. macrochaetum subsp. tuncelianum Kollmann
- ^ This species was originally described and published, as Allium macrochaetum subsp. tuncelianum, in Notes from the Royal Botanic Garden, Edinburgh, 41(2): 262. 1983. Edinburgh and Glasgow “Plant Name Details for Allium macrochaetum subsp. tuncelianum”. IPNI. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Allium tuncelianum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Allium tuncelianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium tuncelianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium tuncelianum”. International Plant Names Index.