Allium bisceptrum
loài thực vật
Allium bisceptrum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được S.Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[3]
Allium bisceptrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. bisceptrum |
Danh pháp hai phần | |
Allium bisceptrum S.Watson[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ A. bisceptrum was first described and published in Botany [Fortieth Parallel] 351 & 487, t. 37, f. 1-3. 1871 [Sep-Dec 1871]; vol. 5, United States Geological Expolration (sic) of the Fortieth Parallel, under Clarence King. “Plant Name Details for Allium bisceptrum”. IPNI. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2011.
Notes: Calif
- ^ Tropicos
- ^ The Plant List (2010). “Allium bisceptrum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Allium bisceptrum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium bisceptrum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium bisceptrum”. International Plant Names Index.