Agaronia biraghii
Agaronia biraghii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Agaronia biraghii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Agaronia |
Loài (species) | A. biraghii |
Danh pháp hai phần | |
Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984[1] |
Miêu tả
sửaMẫu định danh của loài có chiều dài khoảng 6,1 cm (2,4 inch). A. biraghii thể hiện hành vi săn mồi.
Phân bố
sửaA. biraghii đã được ghi nhận xuất hiện dọc theo vịnh Guinea, bao gồm cả cửa sông Komo của Gabon và trên bờ biển Pointe-Noire, Cộng hòa Congo.
Chú thích
sửa- ^ Bernard P.A. & Nicolay K. (1984). Un nuovo Olividae del Gabon. La Conchiglia 16 (183) Page 84-85.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa