Agaronia
Agaronia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.[1]
Agaronia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Agaronia Gray, 1839 |
Loài điển hình | |
Voluta hiatula Gmelin, 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Agaronia bao gồm:
- Agaronia acuminata (Lamarck, 1811)[2]
- Agaronia adamii Terzer, 1992[3]
- Agaronia annotata (Marrat, 1871)[4]
- Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984[5]
- Agaronia gibbosa (Born, 1778)[6]
- Agaronia griseoalba (E. von Martens, 1897)[7]
- Agaronia hiatula (Gmelin, 1791)[8]
- Agaronia hilli Petuch, 1987[9]
- Agaronia jesuitarum Lopez, Montonya, Lopez, 1988[10]
- Agaronia johnkochi Voskuil, 1990[11]
- Agaronia leonardhilli Petuch, 1987[12]
- Agaronia lutaria (Röding, 1798)[13]
- Agaronia nebulosa (Lamarck, 1811)[14]
- Agaronia nica Lopez, Montonya, Lopez, 1988[15]
- Agaronia plicaria Lamarc, 1811[16]
- Agaronia propatula (Conrad, 1849)[17]
- Agaronia razetoi Terzer, 1992[18]
- Agaronia testacea (Lamarck, 1811)[19]
- Agaronia travassosi Lange de Morretes, 1938[20]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Agaronia Gray, 1839. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia acuminata (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia adamii Terzer, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia annotata (Marrat, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia gibbosa (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia griseoalba (E. von Martens, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia hiatula (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia hilli Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia jesuitarum Lopez, Montonya, Lopez, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia johnkochi Voskuil, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia leonardhilli Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia lutaria (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia nebulosa (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia nica Lopez, Montonya, Lopez, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia plicaria Lamarc, 1811. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia propatula (Conrad, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia razetoi Terzer, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia testacea (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia travassosi Lange de Morretes, 1938. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Agaronia tại Wikispecies