Aethiopopactes longistilus
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Aethiopopactes longistilus là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Taiti & Ferrara miêu tả khoa học năm 1987.[1]
Aethiopopactes longistilus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Eubelidae |
Chi (genus) | Aethiopopactes |
Loài (species) | A. longistilus |
Danh pháp hai phần | |
Aethiopopactes longistilus Taiti & Ferrara, 1987 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Aethiopopactes longistilus Taiti & Ferrara, 1987. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258707
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aethiopopactes longistilus tại Wikispecies