Aegapheles deshaysiana
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Aegapheles deshaysiana là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được H. Milne Edwards miêu tả khoa học năm 1840.[1]
Aegapheles deshaysiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Aegidae |
Chi (genus) | Aegapheles |
Loài (species) | A. deshaysiana |
Danh pháp hai phần | |
Aegapheles deshaysiana H. Milne Edwards, 1840 |
Chú thích
sửa- ^ Bruce, Niel L.; Schotte, M. (2010). Aegapheles deshaysiana (H. Milne Edwards, 1840). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118817
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aegapheles deshaysiana tại Wikispecies