Acalypha cupricola
loài thực vật
Acalypha cupricola là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Robyns ex G.A.Levin mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[2]
Acalypha cupricola | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Acalypheae |
Phân tông (subtribus) | Acalyphinae |
Chi (genus) | Acalypha |
Loài (species) | A. cupricola |
Danh pháp hai phần | |
Acalypha cupricola Robyns ex G.A.Levin, 2007 |
Chú thích
sửa- ^ Meersseman, A.; Faucon, M.P.; Meerts, P.; Mahy, G.; Malaisse, F.; Ngongo Luhembwe, M. (2014). “Acalypha cupricola”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Acalypha cupricola”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acalypha cupricola tại Wikispecies