120 (số)
số tự nhiên
120 (một trăm hai mươi) là một số tự nhiên ngay sau 119 và ngay trước 121.
120 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 120 một trăm hai mươi | |||
Số thứ tự | thứ một trăm hai mươi | |||
Bình phương | 14400 (số) | |||
Lập phương | 1728000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 23 × 3 × 5 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 24, 30, 40, 60, 120 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11110002 | |||
Tam phân | 111103 | |||
Tứ phân | 13204 | |||
Ngũ phân | 4405 | |||
Lục phân | 3206 | |||
Bát phân | 1708 | |||
Thập nhị phân | A012 | |||
Thập lục phân | 7816 | |||
Nhị thập phân | 6020 | |||
Cơ số 36 | 3C36 | |||
Lục thập phân | 2060 | |||
Số La Mã | CXX | |||
|
Đặc tính:
- Là tích của năm số tự nhiên đầu tiên: 120 = 1 × 2 × 3 × 4 × 5
- Là tổng của bốn số nguyên tố liền nhau: 120 = 23 + 29 + 31 + 37
- Là tổng của bốn lũy thừa bậc liên tiếp của cơ số 3: 120 = 31 + 32 + 33 + 34
- Là tích của hai phép tính cho số 10 và tổng của hai phép tính cộng cho 5: 120 = (5 + 5) + (5 + 5) + (10 × 5) + (10 × 5)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 120 (số).