Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay

Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Paraguay), còn có biệt danh là "La Albirroja", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên bình diện quốc tế.

Paraguay
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhGuaraníes,
La Albirroja (Trắng và đỏ)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Paraguay
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngRamón Díaz
Đội trưởngRoque Santa Cruz
Thi đấu nhiều nhấtPaulo da Silva (129)
Ghi bàn nhiều nhấtRoque Santa Cruz (32)
Sân nhàSân vận động Defensores del Chaco
Mã FIFAPAR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 56 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất8 (3.2001)
Thấp nhất103 (5.1995)
Hạng Elo
Hiện tại 39 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất4 (21.2.1954)
Thấp nhất43 (8.1962, 8.2014, 3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Paraguay 1–5 Argentina 
(Asunción, Paraguay; 11 tháng 3 năm 1919)
Trận thắng đậm nhất
 Paraguay 7–0 Bolivia 
(Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 4 năm 1949)
 Hồng Kông 0–7 Paraguay 
(Hồng Kông; 17 tháng 11 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 8–0 Paraguay 
(Santiago, Chile; 20 tháng 10 năm 1926)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtTứ kết: 2010
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự37 (Lần đầu vào năm 1921)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 19531979
Thành tích huy chương Thế vận hội
Bóng đá nam
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Athens 2004 Đồng đội

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Paraguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1919. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 2010, tấm huy chương bạc của Thế vận hội Mùa hè 2004 cùng với hai chức vô địch Nam Mỹ giành được vào các năm 19531979.

Danh hiệu

sửa
Vô địch (2): 1953; 1979
Á quân (6): 1922; 1929; 1947; 1949; 1963; 2011
Hạng ba (7): 1923; 1924; 1925; 1939; 1946; 1959; 1983

Thành tích quốc tế

sửa

Giải bóng đá vô địch thế giới

sửa
Năm Kết quả St T H [3] B Bt Bb
  1930 Vòng 1 2 1 0 1 1 2
1934 Không tham dự
1938
  1950 Vòng 1 2 0 1 1 2 4
1954 Không vượt qua vòng loại
  1958 Vòng 1 3 1 1 1 9 12
1962 Không vượt qua vòng loại
1966
1970
1974
1978
1982
  1986 Vòng 2 4 1 2 1 4 6
1990 Không vượt qua vòng loại
1994
  1998 Vòng 2 4 1 2 1 3 2
    2002 4 1 1 2 6 7
  2006 Vòng 1 3 1 0 2 2 2
  2010 Tứ kết 5 1 3 1 3 2
2014 Không vượt qua vòng loại
2018
2022
    2026 Chưa xác định
    2030 Vượt qua vòng loại
  2034
Tổng cộng 8/19 27 7 10 10 31 38

Cúp bóng đá Nam Mỹ

sửa
Copa América
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GS GA
1916 Không tham dự
1917
1919
1920
  1921 Hạng tư 4th 3 1 0 2 2 7
  1922 Á quân 2nd 4 2 1 1 5 3
  1923 Hạng ba 3rd 3 1 0 2 4 6
  1924 3rd 3 1 1 1 4 4
  1925 3rd 4 0 0 4 4 13
  1926 Hạng tư 4th 4 1 0 3 8 20
1927 Không tham dự
  1929 Á quân 2nd 3 2 0 1 9 4
1935 Không tham dự
  1937 Hạng tư 4th 5 2 0 3 8 16
  1939 Hạng ba 3rd 4 2 0 2 9 8
1941 Không tham dự
  1942 Hạng tư 4th 6 2 2 2 11 10
1945 Không tham dự
  1946 Hạng ba 3rd 5 2 1 2 8 8
  1947 Á quân 2nd 7 5 1 2 16 11
  1949 2nd 8 6 0 2 21 13
  1953 Vô địch 1st 7 4 2 1 14 8
  1955 Hạng năm 5th 5 1 1 3 7 14
  1956 5th 5 0 2 3 3 8
1957 Không tham dự
  1959 Hạng ba 3rd 6 3 0 3 12 12
  1959 Hạng năm 5th 4 0 1 3 6 11
  1963 Á quân 2nd 6 4 1 1 13 7
  1967 Hạng tư 4th 5 2 0 3 9 13
  1975 Vòng bảng 7th 1 1 1 2 5 5
  1979 Vô địch 1st 6 3 3 0 9 3
  1983 Hạng ba 3rd 2 0 2 0 1 1
  1987 Vòng bảng 9th 2 0 1 1 0 3
  1989 Hạng tư 4th 7 3 1 3 9 10
  1991 Vòng bảng 6th 4 2 0 2 7 8
  1993 Tứ kết 8th 4 1 1 2 2 7
  1995 6th 4 2 1 1 6 5
  1997 7th 4 1 1 2 2 5
  1999 6th 4 2 2 0 6 1
  2001 Vòng bảng 10th 3 0 2 1 4 6
  2004 Tứ kết 5th 4 2 1 1 5 5
  2007 5th 4 2 0 2 8 8
  2011 Á quân 2nd 6 0 5 1 5 8
  2015 Hạng tư 4th 6 1 3 2 6 12
  2016 Vòng bảng 12th 3 0 1 2 1 3
  2019 Tứ kết 8th 4 0 3 1 3 4
  2021 6th 5 2 1 2 8 6
  2024 Chưa xác định
Tổng cộng 2 lần
vô địch
38/47 164 65 45 67 260 297

Đại hội Thể thao liên Mỹ

sửa
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GS GA
  1951 Hạng tư 4th 4 1 0 3 5 14
1955 đến 1983 Không tham dự
  1987 Vòng sơ loại 9th 3 0 2 1 1 8
1991 Không vượt qua vòng loại
  1995 Tứ kết 7th 4 2 0 2 4 3
Tổng cộng 1 lần hạng tư 3/12 11 3 2 6 10 25

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập tham dự Copa América 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Panama.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Coronel 29 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 9 0   New York Red Bulls
12 1TM Alfredo Aguilar 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 3 0   Sportivo Luqueño
22 1TM Rodrigo Morínigo 7 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0   Libertad

15 2HV Gustavo Gómez (đội trưởng) 6 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 74 4   Palmeiras
6 2HV Júnior Alonso 9 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 54 2   Krasnodar
5 2HV Fabián Balbuena 23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 39 2   Dynamo Moscow
3 2HV Omar Alderete 26 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 17 0   Getafe
2 2HV Iván Ramírez 8 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 5 0   Libertad
4 2HV Matías Espinoza 19 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 4 0   Libertad
13 2HV Néstor Giménez 24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 2 0   Libertad
25 2HV Gustavo Velázquez 17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 2 1   Newell's Old Boys

10 3TV Miguel Almirón 10 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 55 7   Newcastle United
23 3TV Mathías Villasanti 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 37 0   Grêmio
20 3TV Richard Sánchez 29 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 34 1   América
17 3TV Alejandro Romero Gamarra 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 20 5   Al Ain
14 3TV Andrés Cubas 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 19 0   Vancouver Whitecaps
16 3TV Matías Rojas 3 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 19 1   Inter Miami
26 3TV Hernesto Caballero 9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 3 0   Libertad
8 3TV Damián Bobadilla 11 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 2 0   São Paulo
21 3TV Fabrizio Peralta 2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 1 0   Cerro Porteño

7 4 Derlis González 20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 51 9   Olimpia
11 4 Ángel Romero 4 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 43 8   Corinthians
19 4 Julio Enciso 23 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 14 0   Brighton & Hove Albion
24 4 Ramón Sosa 31 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 10 0   Talleres
9 4 Adam Bareiro 26 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 6 0   San Lorenzo
18 4 Alex Arce 16 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 3 0   LDU Quito

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Roberto Júnior Fernández 29 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 18 0   Botafogo v.   Nga, 25 March 2024
TM Santiago Rojas 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2 0   Atlético Nacional v.   Colombia, 21 November 2023
TM Juan Espínola 2 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1 0   Olimpia v.   Colombia, 21 November 2023

HV Robert Rojas 30 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 26 1   Vasco da Gama v.   Nga, 25 March 2024
HV Roberto Fernández 7 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0   Dynamo Moscow v.   Nga, 25 March 2024
HV Juan Cáceres 1 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 3 0   Lanús v.   Colombia, 21 November 2023
HV Santiago Arzamendia 5 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 23 0   Cerro Porteño v.   Bolivia, 17 October 2023
HV Alberto Espínola 8 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 12 0 Unattached v.   Bolivia, 17 October 2023
HV Mateo Gamarra 20 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 3 0   Athletico Paranaense v.   Bolivia, 17 October 2023
HV Iván Piris 10 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 37 0   Libertad v.   Venezuela, 12 September 2023
HV Blas Riveros 3 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 13 0   Talleres v.   Venezuela, 12 September 2023

TV Jesús Medina 30 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 9 0   Spartak Moscow v.   Nga, 25 March 2024
TV Diego Gómez 27 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 7 0   Inter Miami CF v.   Nga, 25 March 2024
TV Gastón Giménez 27 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 9 1   Chicago Fire v.   Colombia, 21 November 2023
TV Álvaro Campuzano 12 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 4 0   Libertad v.   Colombia, 21 November 2023
TV Matías Galarza 11 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 4 0   Talleres v.   Colombia, 21 November 2023
TV Iván Leguizamón 3 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0   San Lorenzo v.   Colombia, 21 November 2023
TV Braian Ojeda 27 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 8 0   Real Salt Lake v.   Bolivia, 17 October 2023
TV Cristhian Paredes 18 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 6 0   Portland Timbers v.   Argentina, 12 October 2023 INJ
TV Richard Ortiz 22 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 39 6   Olimpia v.   Venezuela, 12 September 2023

Gabriel Aguayo 10 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 0 0   Cerro Porteño v.   Chile, 11 June 2024
Antonio Sanabria 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 32 3   Torino v.   Nga, 25 March 2024 INJ
Óscar Cardozo 20 tháng 5, 1983 (41 tuổi) 57 12   Libertad v.   Colombia, 21 November 2023
Gabriel Ávalos 12 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 16 2   Independiente v.   Colombia, 21 November 2023
Héctor Villalba 26 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 4 0   Libertad v.   Bolivia, 17 October 2023
Carlos González 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 16 0   Tijuana v.   Venezuela, 12 September 2023
Robert Morales 17 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 1   Toluca v.   Venezuela, 12 September 2023

PRE Đội hình sơ bộ.

Kỷ lục

sửa
Tính đến 14 tháng 10 năm 2021

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Cầu thủ nổi tiếng

sửa

Huấn luyện viên nổi tiếng

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu

Liên kết ngoài

sửa
Danh hiệu
Tiền nhiệm:
  Brasil
Vô địch Nam Mỹ
1953
Kế nhiệm:
  Argentina
Tiền nhiệm:
  Peru
Vô địch Nam Mỹ
1979
Kế nhiệm:
  Uruguay