Trang mới
![]() | Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 6 tháng 3 năm 2025
- 04:2504:25, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Mục Liên Cứu Mẹ (sử | sửa đổi) [4.967 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Câu chuyện "Mục Liên Cứu Mẹ" hay '''Mục Kiền Liên Cứu Mẹ''' là một truyền thuyết Phật giáo nổi tiếng, xuất hiện lần đầu trong bản thảo Đôn Hoàng thế kỷ 9, dựa trên kinh Vu Lan Bồn (phiên âm: Yulanpen), được dịch từ nguồn Ấn Độ giữa 265-311 SCN.<ref>{{cite journal |author=Karashima Seishi |title=The Meaning of Yulanpen 盂蘭盆 "Rice Bowl" On Pravāraṇā Day |journal=Annual Report…”)
- 04:0904:09, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Đổng Sơn (sử | sửa đổi) [1.635 byte] Hcnguyen17279 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “董山”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:2002:20, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Tiền bối Dã Thú (sử | sửa đổi) [19.704 byte] ZundamonVN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = {{Nihongo|'''Tiền bối Dã Thú'''|{{ruby|野獣先輩|やじゅうせんぱい}}}} | nền = | hình = File:YJSNPI Kanji Simplified Art.svg | alt = Hình ảnh biểu thị Yajū Senpai bằng chữ Hán "(首)". | ghi chú hình = Hình ảnh biểu thị Yajū Senpai bằng chữ Hán "(首)". | tên khai sinh = Ogata | ngày sinh = năm 1974 | height = 1,70 m | weight = 74 kg | nơi sinh = Không rõ. | ng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:3301:33, ngày 6 tháng 3 năm 2025 USS Grampus (SS-523) (sử | sửa đổi) [15.731 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Grampus.}} {{Dablink|Về những tàu chiến Brazil khác mang cùng tên, xin xem Rio Grande do Sul (tàu chiến Brazil).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Grampus (SS-523).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Grampus'' (SS-523) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|U…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:2701:27, ngày 6 tháng 3 năm 2025 USS Amberjack (SS-522) (sử | sửa đổi) [15.586 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Amberjack.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Ceara (S14) sail on display.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Cấu trúc thượng tầng của tàu ngầm ''Ceará'' được bảo tồn tại Fortaleza, Brazil. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name=…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 5 tháng 3 năm 2025
- 18:1618:16, ngày 5 tháng 3 năm 2025 YIHETANG (sử | sửa đổi) [4.939 byte] 雪影惊鸿 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ Wikipedia tiếng Anh và Trung Quốc) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:3017:30, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Chuyến bay 1383 của Ural Airlines (sử | sửa đổi) [372 byte] Bảo2k10 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Chuyến bay 1383 của Ural Airlines là chuyến bay theo lịch trình từ sân bay Sochi để đến sân bay Omsk, Nga.Vào ngày 12 tháng 9 năm 2023, một chiếc Airbus A320-214 đã phải hạ cánh khẩn cấp xuống một cánh đồng ngô. Tất cả 165 người có mặt trên máy bay đều an toàn và không ai bị thương sau cú hạ cánh.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 16:3116:31, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Hồ Quảng (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [13.488 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''HHồ Quảng''' (1929 – 2022) là họa sĩ, nhà biên kịch kiêm đạo diễn phim hoạt hình người Việt Nam, ông được trao tặng Giải thưởng Nhà nước về Văn học - Nghệ thuật năm 2012<ref name=":3" /> và truy tặng danh hiệu Nghệ sĩ Nhân dân năm 2023.<ref name=":4" /> == Cuộc đời == Hồ Quảng sinh năm 1929 t…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4215:42, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Ravel (định hướng) (sử | sửa đổi) [389 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Maurice Ravel''' là một nhà soạn nhạc người Pháp và là nghệ sĩ dương cầm thuộc trường phái Ấn tượng. Ravel cũng có thể đề cập đến: * Ravel, Puy-de-Dôme, Pháp, một xã thuộc tỉnh Puy-de-Dôme * Ravels, Antwerp * 4727 Ravel, một tiểu hành tinh vành đai chính.{{disambiguation|geo|surname|given name}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3315:33, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Hồi hướng công đức (sử | sửa đổi) [6.411 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hồi hướng công đức''' (tiếng Phạn:पारिणामना ''pariṇāmanā'', tiếng Pali:''pattidāna'' hoặc ''pattānumodanā'') là khái niệm quan trọng trong Phật giáo, trong đó hành giả chuyển công đức của mình, có được từ việc thực hành thiện, đến người thân đã mất, Chư Thiên, hoặc tất cả chúng sinh.<ref>{{chú thích web|url=https://phatgiao.org.vn/hoi-huong…”)
- 13:3013:30, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh (sử | sửa đổi) [12.633 byte] Lý Kiến Quốc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sơ khai}} Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố, trung tâm giáo dục lớn của Việt Nam cùng với Hà Nội, hiện là một trong những tỉnh thành có thành tích giáo dục cao và dự kiến trở thành trung tâm giáo dục trong và ngoài nước trong tương lai. == Thời Pháp Thuộc == nhỏ|Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Cùng với Hà…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:0311:03, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Tore Keller (sử | sửa đổi) [4.150 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Tore Keller | image = Tore Keller 2.jpg | caption = Tore Keller vào những năm 1930 | height = {{convert|1,84|m|ftin|abbr=on}} | birth_date = {{birth date|1905|1|4}} | birth_place = Norrköping, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1988|7|15|1905|1|4}} | death_place = Norrköping, Thụy Điển | currentclub = | position = Tiền đạo | years1 = 1924–1940 | clubs1…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Đài tưởng niệm Mao Chủ tịch thị sát Công xã Bắc Viên (sử | sửa đổi) [3.091 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox monument | name = Đài tưởng niệm Mao Chủ tịch thị sát Công xã Bắc Viên | native_name = 毛主席视察北园公社纪念地 | image = Northpark mao memorial jinan sculpture close.jpg | caption = Tượng Mao ở trung tâm đài tưởng niệm. | location = Tế Nam, Sơn Đông, Trung Quốc | designer = | type = Đài tưởng niệm | material = | length = | width…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Sven Jonasson (sử | sửa đổi) [3.564 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name= Sven Jonasson |image= Swefootball sven jonasson.jpg |image_size= |caption= |fullname= Sven Jonasson |birth_date= {{Birth date|1909|7|9}} |birth_place= Borås, Thụy Điển |death_date= {{Death date and age|1984|9|17|1909|7|9}} |death_place= Varberg, Thụy Điển |height= |position= Tiền đạo |years1= 1927–1946 |clubs1= Elfsborg |caps1= 409<ref>{{cite…”)
- 10:0810:08, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Top 10 phim truyền hình có rating cao nhất lịch sử Trung Quốc (sử | sửa đổi) [5.726 byte] Queens890 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau đây là bảng Top 10 phim truyền hình có rating cao nhất lịch sử Trung Quốc bao gồm cả phim truyền hình Hồng Kông. , Đài Loan và Trung Quốc. <ref>{{Cite web |last=朱奕錦 |date=2022-05-18 |title=The ten dramas with the highest ratings in China History|url=https://k.sina.cn/article_6683022252_18e56d3ac00100r8vi.html?from=ent&subch=tv |access-date=2022-05-19 |website=香港01 |language=zh-HK}}</ref><ref>{{Cite web |last=…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:0906:09, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Giải vô địch bóng đá nữ ASEAN 2025 (sử | sửa đổi) [5.391 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2025 ASEAN Women's Championship”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:5200:52, ngày 5 tháng 3 năm 2025 U-385 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.453 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-385'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 16 |Ship laid down= 16 tháng 5,…”)
- 00:4900:49, ngày 5 tháng 3 năm 2025 U-384 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.075 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-384'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 15 |Ship laid down= 29 tháng 3,…”)
ngày 4 tháng 3 năm 2025
- 17:4217:42, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Serie Bóng chày vô địch quốc gia Cuba (sử | sửa đổi) [17.122 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Serie Nacional de Béisbol”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Serie Bóng chày quốc gia Cuba”
- 13:5513:55, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Sân bóng chày (sử | sửa đổi) [26.791 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ballpark”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:3813:38, ngày 4 tháng 3 năm 2025 WrestleMania 41 (sử | sửa đổi) [27.898 byte] Thereddragon8 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bài dịch|en|Wrestlemania 41|Dịch gần như toàn bộ từ bài tại Wikipedia tiếng Anh vào ngày 04 tháng 3 năm 2025|phiên bản=1278711319}} {{Redirect-multi|2|WrestleMania Las Vegas|WrestleMania Vegas|Kỳ WrestleMania khác được tổ chức ở Las Vegas|WrestleMania IX}}{{Infobox Wrestling event|name=WrestleMania 41|image=WrestleMania 41 poster.jpg|caption=Ticket sales poster featuring various WWE wrestlers|tagline=|promotion=WWE…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Wrestlemania 41”
- 11:4311:43, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Eupoecilia diana (sử | sửa đổi) [660 byte] Kelly zhrm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | status = | status_system = | taxon = Eupoecilia diana | authority = Razowski, 1968<ref>[http://www.tortricidae.com/catalogueGenusList.asp?gcode=410 tortricidae.com]</ref> | synonyms = }} '''''Eupoecilia diana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này được tìm thấy ở quần đảo Solomon phía đông [[New Guinea]…”)
- 07:5007:50, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Chăn dắt tình dục (sử | sửa đổi) [8.136 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sexual grooming”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2507:25, ngày 4 tháng 3 năm 2025 10 Phim truyền hình Hồng Kông thế kỷ 20 có rating trung bình cao nhất Việt Nam (sử | sửa đổi) [5.124 byte] Ross005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Là bộ phim truyền hình Hong Kong những năm 80, 90 lần đầu lên sóng và có rating trung bình cao nhất Việt Nam. Không bao gồm xếp hạng cho các bộ phim truyền hình Đài Loan, Trung Quốc và Hàn Quốc. <ref>{{cite web|url=https://3g.163.com/dy/article/ECFSV6PS05407XJI.html?spss=adap_pc|title=Top 10 phim truyền hình TVB có lượt xem cao nhất châu Á|first=|last=|author1=电影聚焦|date=|publisher= tvb|acces…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:2205:22, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Thuộc địa Delaware (sử | sửa đổi) [11.211 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang tiếp tục dịch.) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2804:28, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Eupoecilia sumatrana (sử | sửa đổi) [639 byte] Kelly zhrm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | status = | status_system = | taxon = Eupoecilia sumatrana | authority = Diakonoff, 1983<ref>[http://www.tortricidae.com/catalogueGenusList.asp?gcode=410 tortricidae.com]</ref> | synonyms = }} '''''Eupoecilia sumatrana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này được tìm thấy ở Sumatra, Indonesia. ==Tham khảo== {…”)
- 02:3302:33, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Virus Papilloma (sử | sửa đổi) [3.792 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Virus Papilloma''' (HPV) là một trong những loại virus phổ biến nhất trên thế giới, lây nhiễm cho hàng triệu người mỗi năm. Virus này có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe, từ mụn cóc trên da đến các bệnh nghiêm trọng như ung thư cổ tử cung, ung thư vòm họng và một số loại ung thư khác. Virus Papilloma có tính đặc hiệu cao đối với vật chủ và mô, hi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 00:2400:24, ngày 4 tháng 3 năm 2025 U-383 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.866 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-383'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 14 |Ship laid down= 29 tháng 3,…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2000:20, ngày 4 tháng 3 năm 2025 U-382 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.735 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-382'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 13 |Ship laid down= 30 tháng 7…”)
ngày 3 tháng 3 năm 2025
- 23:3323:33, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Tám sự kiện lớn trong cuộc đời Đức Phật (sử | sửa đổi) [4.983 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Bức phù điêu Jagdishpur, được chụp vào năm 1872. Đây là một tác phẩm hiếm hoi còn sót lại với quy mô lớn mô tả Tám Sự Kiện Lớn trong cuộc đời Đức Phật. Cao hơn 3 mét, có thể có niên đại vào cuối thế kỷ 10. '''Tám sự kiện lớn trong cuộc đời Đức Phật''' (tiếng Phạn: ''aṣṭamahāpratihārya'') là tên gọi tám sự kiện qu…”)
- 22:5722:57, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Kinh Du hành (sử | sửa đổi) [1.206 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kinh Du Hành''' là một bài kinh Phật giáo quan trọng thuộc Trường A-hàm, ghi lại những lời dạy của Phật về các nguyên tắc xây dựng quốc gia hưng thịnh cùng với những chỉ dạy về giới, định, tuệ và giải thoát. Bài kinh còn mô tả hành trình du hóa của Thích-ca Mâu-ni và các đệ tử, với nhiều sự kiện và địa điểm quan trọng trong cuộc đ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 22:2522:25, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Sankisa (sử | sửa đổi) [2.060 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sankisa''' (còn được gọi là Sankasia, Sankassa hoặc Sankasya, tiếng Phạn: संकिस, tiếng Pali: Sankassa) là một thành phố cổ của Ấn Độ, nổi tiếng trong thời Đức Phật Thích-ca Mâu-ni. Đây là một trong những thánh địa Phật giáo quan trọng, được cho là nơi Đức Phật đã từ cõi trời Đao Lợi (Tavatimsa) trở về trần gian sau khi thuyết giảng Vi Diệu Pháp…”)
- 18:0018:00, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Bắc Bling (sử | sửa đổi) [14.240 byte] David Tráng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox single | Name= Bắc Bling | Cover= | Border=yes | Artist= Hòa Minzy | Album= | Written= 2025 | Released= 1 tháng 3 năm 2025 | Recorded= 2025 | Venue= {{hidden|Danh sách| * Đền Đô * Đền Bà Chúa Kho * Chùa Dâu * Làng gốm Phù Lãng * Nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh * Cây cô đơn đê Hữu Chấp * Và nhiều địa điểm khác ở tỉnh Bắc Ninh }} | Format…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5216:52, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Phim Xì Trum (sử | sửa đổi) [10.012 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Phim Xì Trum<br/>Smurfs | image = | alt = On a solid blue background, a Smurf's finger is seen about to press a red button with text reading "PARTY" in white. | caption = | director = Chris Miller | writer = Pam Brady | based_on = {{Based on|Truyện tranh ''Xì Trum''|Peyo}} | producer = {{Plainlist| * Ryan Harris * Rihanna * Laurence "Jay" Brown * Tyran "Ty-Ty" Smith }} | starring = {…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:4115:41, ngày 3 tháng 3 năm 2025 U-381 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.877 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-381'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 12 |Ship laid down= 26 tháng 4…”)
- 15:3815:38, ngày 3 tháng 3 năm 2025 U-380 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.812 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-380'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 11 |Ship laid down= 1 tháng 10…”)
- 15:2215:22, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Diego Kochen (sử | sửa đổi) [5.072 byte] Pajor.NC9 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Diego Kochen''' ( sinh ngày 19 tháng 3 năm 2006 ) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hoa Kỳ chơi ở vị trí Thủ môn cho câu lạc bộ Primera Federación FC Barça Atlètic. nhỏ|'''Diego Kochen''' trong màu áo của '''[[FC Barça Atlètic''']] == Sự nghiệp câu lạc bộ == Sinh ra tại Miami , Florida , với mẹ là người Perú v…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 14:5114:51, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Chris Stein (sử | sửa đổi) [2.877 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | image = Chris Stein 2014.jpg | landscape = yes | name = Chris Stein | caption = Stein tại sự kiện SXSW vào năm 2014 | birth_name = Christopher Stein | birth_date = {{Birth date and age|mf=yes|1950|1|5}} | birth_place = Brooklyn, New York, Hoa Kỳ | death_date = <!-- {{Death date and age|mf=yes|YYYY|MM|DD|1950…”)
- 13:5913:59, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Tuyến Rinkai (sử | sửa đổi) [12.159 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tuyến đường sắt tại Tokyo, Nhật Bản}} {{For|tuyến đường sắt được đề xuất kết nối Ga Tokyo và khu Ariake dọc Vịnh Tokyo|Tuyến Tàu điện ngầm Tokyo Rinkai}} {{Infobox rail line | box_width = | name = Tuyến Rinkai | native_name = 東京臨海高速鉄道りんかい線<ref name="ekimeihyo">[https://ekimeihyo.net/e/twr/ 東京臨海高速鉄道の駅名標]</ref> | native_name_lang = j…”)
- 12:3212:32, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Noa (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [2.818 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Noa (singer)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1210:12, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Blood Lies: The Evidence that Every Accusation Against Joseph Stalin and the Soviet Union in Timothy Snyder's Bloodlands is False (sử | sửa đổi) [8.285 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title|noerror|string=text in title|all=yes}}{{Infobox book | name = Blood Lies: The Evidence that Every Accusation Against Joseph Stalin and the Soviet Union in Timothy Snyder's Bloodlands is False | title_orig = | image = | caption = | author = Grover Furr | illustrator = | cover_artist = | country = | language = Tiếng Anh | series = | subject = Lịch sử - chính trị | genre = | publisher = Red Star Publisher…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ủy ban Kiến thiết Xã hội Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.552 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Kiến thiết Xã hội Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|2018|03|13}} | image = | image_size = 120px | formerly = | predecessor = | merged = | merger = | successor = | founder = | type…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ủy ban Tài chính và Kinh tế Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [5.406 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Tài chính và Kinh tế Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1983|06|07|}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = ({{zh|c=全国人大监察和司法委员会|labels=no}}) | formerly = | predecessor = | merged = | merger…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ủy ban Giám sát và Tư pháp Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.863 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Giám sát và Tư pháp Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1988|03|}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = ({{zh|c=全国人大监察和司法委员会|labels=no}}) | formerly = | predecessor = | merged = | merger…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5409:54, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Công nữ Anio (opera) (sử | sửa đổi) [7.124 byte] Apomethe (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox opera | name = Công nữ Anio | image = File:Anioopera.png|thumb|Công nữ Anio banner | composer = Trần Mạnh Hùng | librettist = Oyama Daisuke (tiếng Nhật)<br>Hà Quang Minh (tiếng Việt) | premiere_date = 22 tháng 9 năm 2023 | premiere_location = Nhà hát Lớn Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam | language = Tiếng Việt, Tiếng Nhật | genre = Opera }} '''Công nữ Anio''' là vở opera của Việt Nam và […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 07:0607:06, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Hàm Trường (sử | sửa đổi) [2.451 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Hàm Trường | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 41,79 km²<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 8.986 người<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:8.986|R}}/{{formatnum:41,79|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | tỉnh = Hà Tĩnh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:5906:59, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Châu Bình, Hương Sơn (sử | sửa đổi) [2.457 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Châu Bình}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Châu Bình | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 11,71 km²<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 7.417 người<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:7.417|R}}/{{formatnum:11,71|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 06:2406:24, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ca-chiên-diên (sử | sửa đổi) [6.958 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ca-chiên-diên''' (Sanskrit: Kātyāyana, Pāli: Mahākaccāna hoặc Kaccāyana) là một đệ tử lớn của Phật Thích-ca mâu-ni. Xuất thân từ dòng dõi Bà-la-môn cao quý. Quê hương của ông là kinh thành Ổ-xà-diễn-na (Ujjayini) nước A-bàn-đề (Avanti) ở miền tây nam nước Ma-kiệt-đà (Ấn Độ), nơi ông từng giữ chức quốc sư (cố vấn tôn giáo) cho vua nước A-bàn-đề.<ref…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:1706:17, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Mỹ Long, Hương Sơn (sử | sửa đổi) [3.470 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Mỹ Long | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 13 km²<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 5.876 người<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:5.876|R}}/{{formatnum:13|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | tỉnh = Hà Tĩnh | huyện…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:4405:44, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Câu lạc bộ đồng quê (sử | sửa đổi) [3.306 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Country club”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2