Trang mới
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 3 tháng 2 năm 2025
- 15:1615:16, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (sử | sửa đổi) [4.375 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam |Tên gọi cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam= Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương |Tên gọi cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam 2=Đảng Cộng sản Việt Nam |Logo 1=Communist Party of Vietnam flag.svg |Logo 1 kích thước=200px |Logo 1 thuyết minh=Đảng kỳ Đảng Cộng sản Việt Nam |Tên gọi thành viên=Ban lãnh đạo khóa XIII |Thành viên liên tiếp= |Chức vụ 1=Trưởng…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1115:11, ngày 3 tháng 2 năm 2025 MCK (định hướng) (sử | sửa đổi) [462 byte] Nguyenomics (thảo luận | đóng góp) (tạo trang định hướng dựa trên https://en.wikipedia.org/wiki/MCK) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5314:53, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Bão Sarah (1977) (sử | sửa đổi) [15.108 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weather event | name = Bão Sarah (bão số 2 năm 1977) | image = SarahJuly211977.gif | caption = Bão Sarah ngày 21 tháng 7 năm 1977 | duration = | formed = 16 tháng 7 năm 1977 | dissipated = 21 tháng 7 năm 1977 }}{{Thông tin sự kiện thời tiết/JTWC|winds=75|pressure=974|basin=WPac}} {{Thông tin sự kiện thời tiết/Tác động|fatalities=48|injuries=228|year=1977|areas=Nam Trung Quốc, Việt Nam, Lào|outage…”)
- 14:2614:26, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Hanshin Tigers (sử | sửa đổi) [4.157 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{expand Japanese|topic=sport|date=tháng 8, 2024}}{{Use mdy dates|date=January 2023}} {{Infobox baseball team | name = Hanshin Tigers | logo = Hanshin_tigers_emblem.svg | cap_logo = Hanshin tigers insignia.svg | league = '''Giải bóng chày chuyên nghiệp Nhật Bản''' :'''Central League (1950–nay)''' {{nowrap|Giải bóng chày Nhật Bản(JBL) (1936–1949)}} | location = Nishinomiya, Hyōgo, Nhật…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:2413:24, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Danh sách mùa giải của Levante UD Femenino (sử | sửa đổi) [8.414 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách mùa giải của câu lạc bộ '''Levante UD Femenino''', câu lạc bộ bóng đá nữ của Levante UD, thi đấu tại các giải đấu bóng đá Tây Ban Nha và châu Âu, tính từ lần đầu tiên câu lạc bộ xuất hiện tại Liga F vào năm 1994 dưới cái tên San Vicente CFF cho tới mùa giải gần đây nhất. Đội bóng đổi tên và lần đầu thi đấu dưới cái t…”)
- 12:4012:40, ngày 3 tháng 2 năm 2025 ES CON Field Hokkaido (sử | sửa đổi) [5.168 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox venue | name = ES CON Field Hokkaido | nickname = | native_name = エスコンフィールド北海道 | native_name_lang = ja | fullname = | former names = | logo_image = ES_CON_FIELD_HOKKAIDO_APPLICATION_BACKGROUND_WHITE_Logo_Vector.svg | logo_caption = | logo_size = 125 | image = エスコンフィールド北海道.jpg |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 11:4211:42, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Sân vận động Meiji Jingu (sử | sửa đổi) [3.873 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|Sân vận động Meiji Jingu Gaien}} {{Expand Japanese|topic=struct|明治神宮野球場|date=tháng 2/2011}} {{Infobox venue | stadium_name = Sân vận động Meiji Jingu | native_name = 明治神宮野球場 | native_name_lang = ja | logo_image = 225px|Meiji Jingu Stadium logo | image = 250px|Meiji Jingu Stadium | location = Shinjuku, Tokyo, Nh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:5210:52, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Sân vận động Hanshin Koshien (sử | sửa đổi) [5.444 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2022}} {{Infobox venue | stadium_name = Sân vận động Hanshin Koshien | nickname = | logo_image = Hanshin_Koshien_Stadium_Logo_Vector.svg | image = 320px|Koshien Stadium | location = Nishinomiya, Hyōgo, Nhật Bản | coordinates = {{Wikidatacoord|Q959811|type:landmark_region:JP|display=inline,title}} | opened = 1 tháng 8 năm 1924 | expanded = 2007–2010 | publictransit =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:3308:33, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Nhịp Sống 365 (sử | sửa đổi) [2.874 byte] 113.162.37.125 (thảo luận) (tạo trang mới giới thiệu về trang web nhịp sống 365) Thẻ: Recreated Soạn thảo trực quan
- 08:2408:24, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Các dân tộc Pueblo Cổ đại (sử | sửa đổi) [1.320 byte] 14.187.102.226 (thảo luận) (←Trang mới: “"Anasazi" là tên hiện đại của người dân Pueblo cổ đại, những người dân sống ở khu vực "Ngã tư" (Four Corners) của Đông Nam Hoa Kỳ tại đường giao nhau của các tiểu bang Utah, Arizona, New Mexico và Colorado. '''Nền văn minh''' của họ xuất hiện vào khoảng thế kỷ thứ 12 trước Công nguyên, và vẫn còn được biết đến với những cấu trúc bằng đá và gạch xây dựng…”) Thẻ: Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan
- 08:2108:21, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Đại hội Vô địch Bóng chày Trung học phổ thông toàn Nhật Bản (sử | sửa đổi) [2.432 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|Đại hội bóng chày Koshien mùa hè|đại hội mùa xuân|Đại hội Bóng chày Trung học phổ thông Tuyển chọn}} {{Use mdy dates|date=April 2014}} {{Infobox sports league | logo = Kokoyakyu.jpg | logo_size = | caption = Logo chính thức của Đại hội | title = Đại hội Vô địch Bóng chày Trung học phổ thông toàn quốc | sport = Bóng chày | founded =…”) tên ban đầu là “Đại hội Vô địch Bóng chày Trung học phổ thông toàn quốc”
- 07:3407:34, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Đa giác Newton (sử | sửa đổi) [556 byte] 171.250.166.176 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đa giác lồi''' là một đa giác đơn (có các cạnh không tự giao nhau) trong đó không có đoạn thẳng nối giữa hai điểm trên đường biên đi ra ngoài đa giác. Một phát biểu tương đương: đa giác lồi là một đa giác đơn có phần bên trong là một tập lồi. Trong một đa giác lồi, tất cả các góc bên trong nhỏ hơn hoặc bằng 180 độ, trong khi trong đa giác lồi ngh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 07:2807:28, ngày 3 tháng 2 năm 2025 DếRôbốt – Nhân tài ảo thuật (sử | sửa đổi) [21.347 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''DếRôbốt – Nhân tài ảo thuật''''' là một bộ truyện tranh khoa học giả tưởng Việt Nam do công ty Phan Thị sản xuất và ấn hành từ 2014 đến 2016, với tổng cộng 25 tập. Nội dung truyện xoay quanh một chú dế robot có tên DeBotRo và 4 người bạn nhỏ tên Út Đa, Chi Hu, Bom Hô và Ù La. Thời điểm ra mắt, tác phẩm đã vấp ph…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Dế Robot – Nhân tài ảo thuật”
- 06:5406:54, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Teemu Sippo (sử | sửa đổi) [4.883 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Teemu Sippo của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:2906:29, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Danh sách quốc gia theo chỉ số tự do (sử | sửa đổi) [95.640 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of freedom indices”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:2006:20, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Gary Ruvkun (sử | sửa đổi) [27.240 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gary Ruvkun”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:2203:22, ngày 3 tháng 2 năm 2025 One Piece mùa 1 (sử | sửa đổi) [5.045 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=August 2017}} {{Infobox television season | season_number = 1<br/>''Biển Đông'' | bg_colour = #2F5778 | image = OnePieceEastBlueBluRay.webp | caption = | num_episodes = 61 | network = Fuji TV | first_aired = {{start date|1999|10|20}} | last_aired = {{end date|2001|3|7}} | next_season = Mùa 2 | episode_list…”)
- 03:1203:12, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Trần Văn Tuấn (nhà văn) (sử | sửa đổi) [11.940 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Trần Văn Tuấn | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1949|3|8}} | nơi sinh = Kim Bảng, Hà Nam | cư trú = Thành phố Hồ Chí Minh | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn, nhà báo | lĩnh vực hoạt động = văn học | thể loại văn học = tiểu thuyết, truyện ngắn, t…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5801:58, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Mees Hilgers (sử | sửa đổi) [10.250 byte] Toiyeutham1cogai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Indonesia}}{{Use dmy dates|date=September 2024}}{{Infobox football biography | name = Mees Hilgers | image = Mees hilgers-1672744656 (cropped).jpg | upright = 0.9 | caption = Hilgers thi đấu cho Twente năm 2022 | fullname = Mees Victor Joseph Hilgers<ref>{{Cite web |title=10 Fakta Keluarga Mees Hilgers, Mamanya Asli Manado |trans-title=10 facts about the Mees Hilgers family, his mother is originall…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:4701:47, ngày 3 tháng 2 năm 2025 Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau (sử | sửa đổi) [11.523 byte] Dr Nhan Le (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:4201:42, ngày 3 tháng 2 năm 2025 U-357 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.657 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-357'' |Ship namesake= |Ship ordered= 26 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 476 |Ship…”)
- 01:3901:39, ngày 3 tháng 2 năm 2025 U-356 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.916 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-356'' |Ship namesake= |Ship ordered= 26 tháng 10, 1939 {{sfnp|Gröner|Jung|Maass|1991|p=45}} |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship origin…”)
ngày 2 tháng 2 năm 2025
- 18:4218:42, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Phạm Gia KháNh (sử | sửa đổi) [20 byte] 2405:4803:fdf4:f80:d29:4c69:6d5b:6b03 (thảo luận) (kcj) Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự
- 18:3218:32, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Giao mùa (sử | sửa đổi) [10.354 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Giao mùa''''' là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Đài Truyền hình Việt Nam cùng Galaxy Studio, do Trần Hoài Sơn làm đạo diễn.<ref>{{Chú thích web|url=https://hanoimoi.vn/dao-dien-giao-mua-van-con-nhieu-tran-tro-voi-ha-noi-593778.html|tiêu đề=Đạo diễn “Giao mùa”: Vẫn còn nhiều trăn trở với Hà Nội|tác giả=Hoàng Lân|họ=|ng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Giao mùa (phim truyền hình)”
- 16:5716:57, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Giáo hội dân tộc (sử | sửa đổi) [3.103 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:National church của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:5116:51, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Marvel Rivals (sử | sửa đổi) [40.085 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox video game | title = Marvel Rivals | image = | developer = NetEase Games | publisher = NetEase Games | engine = Unreal Engine 5<ref>{{cite web |last1=Morgan |first1=Thomas |title=Marvel Rivals pushes Unreal Engine 5 hard – and Series S can't quite hack it |url=https://www.eurogamer.net/digitalfoundry-2024-marvel-rivals-beta-ps5-series-x-s-pc-series-s-again-loses-visual-features-to-hit-60fps |website=Eurogamer.net…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:1314:13, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Đức Giêsu chữa lành một người bị bại tay (sử | sửa đổi) [4.049 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đức Giêsu chữa lành một người bị bại tay''' là một phép lạ của Đức Giêsu được mô tả trong cả ba Phúc âm Nhất lãm, theo đó Đức Giêsu đã thực hiện phép lạ này tại một Hội đường Do Thái trong ngày Sabát dẫn dến mâu thuẫn giữa Đức Giêsu với các kinh sư và nhóm Pharisêu. == Mô tả phép lạ trong các Phúc âm== ===…”)
- 13:5313:53, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Girl, So Confusing (sử | sửa đổi) [15.996 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=Girl, So Confusing|cover=|alt=|type=|artist=Charli XCX|album=Brat|B-side=|released={{Start date|2024|06|07|df=y}}|recorded=|studio=|genre=Indie dance|length=2:54|label=Atlantic|writer={{hlist|Charlotte Aitchison|Alexander Guy Cook}}|producer=A. G. Cook|misc={{External music video|type=song|{{YouTube|QXKvjyoH5lM|"Girl, So Confusing"}}|header=Lyric video}}}} '''"Gi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:3313:33, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Yomiuri Giants (sử | sửa đổi) [9.057 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Expand Japanese|読売ジャイアンツ|date=February 2022}} {{short description|Professional baseball team}} {{more citations needed|date=May 2020}} {{Infobox baseball team | name = Yomiuri Giants | logo = Yomiuri Giants logo.svg | cap_logo = 読売ジャイアンツロゴ.svg | league = '''Giải bóng chày chuyên nghiệp Nhật Bản''' :'''Central League (1950–nay)''' {{nowrap|Giải bóng chày Nhật Bản…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:2313:23, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Henning Berg (sử | sửa đổi) [30.376 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Henning Berg | image = Legia tren (2).jpg | caption = Berg là huấn luyện viên của đội Legia Warsaw vào năm 2014 | fullname = Henning Stille Berg<ref>{{cite web |url=https://www.fotball.no/fotballdata/person/profil/?fiksId=1853063 |title=Henning Stille Berg |publisher=Football Association of Norway |access-date=6 October 2019 |language=no}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|1969|9|1|df=y}} | birth…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:5412:54, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Rực rỡ Thăng Long 2025 (sử | sửa đổi) [6.274 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Rực rỡ Thăng Long 2025''' là một sự kiện văn hóa được tổ chức bởi Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội để chào mừng Tết Nguyên Đán Ất Tỵ 2025. Chương trình diễn ra vào lúc 21:00 (GMT+07:00) ngày 28 tháng 1 năm 2025 (giao thừa 29 Tết), được quảng bá sẽ bao gồm các tiết mục nghệ thuật tầm cỡ quốc tế, tiết mục bắn pháo hoa cùng màn tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:4610:46, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Công thức tích phân Cauchy (sử | sửa đổi) [4.142 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|Định lý tích phân Cauchy}}{{Thanh bên giải tích phức}} Trong toán học, '''công thức tích phân Cauchy''' phát biểu tích phân của hàm chỉnh hình trên tập mở có thể được tính bằng giá trị của hàm này tại các điểm trên miền tập mở đã cho, hơn nữa còn cung cấp công cụ để tính đạo hàm của hàm chỉnh hình bằng tích phân. Công thức này được đặt…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Đại sứ quán Cộng hòa Liên bang Đức tại Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [11.766 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Cộng hòa Liên bang Đức tại Việt Nam Cộng hòa<br><small>{{lang|de|Botschaft der Bundesrepublik Deutschland in der Republik Vietnam}}</small><br>110px | image = | caption = | location = {{flagicon|South Vietnam}} Việt Nam Cộng hòa | address = 217 Võ Tánh, Quận Phú Nhuận, Sài Gòn (1975) | ambassador = :de:Heinz Drög…”)
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Đại sứ quán Vương quốc Liên hiệp Anh tại Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [12.598 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Vương quốc Liên hiệp Anh tại Việt Nam Cộng hòa<br><small>{{lang|en|Embassy of the United Kingdom in the Republic of Vietnam}}</small><br>200px | location = {{flagicon|South Vietnam}} Việt Nam Cộng hòa | address = 25 Đại lộ Thống Nhứt, Quận 1, […”)
- 08:5308:53, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Thế hệ Beta (sử | sửa đổi) [9.087 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 08:2908:29, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Tiếng Cayuga (sử | sửa đổi) [6.286 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Trang mới)
- 06:4806:48, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Jay Idzes (sử | sửa đổi) [12.825 byte] Toiyeutham1cogai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Indonesian footballer}} {{Use dmy dates|date=September 2024}} {{Infobox football biography | name = Jay Idzes | fullname = Jay Noah Idzes<ref>{{Cite web |date=11 August 2024 |title=Comunicato Stampa N. 4 |trans-title=Press Release No. 4 |url=https://img.legaseriea.it/vimages/66b876e7/C.S.%204%20-%20Numerazioni%20Maglie%20Coppa%20Italia%20Frecciarossa%202024-2025.pdf |access-date=12 August 2024 |website=Lega Serie A |language=it}}</ref…”) Thẻ: Recreated Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:1703:17, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Trần Ninh Hồ (sử | sửa đổi) [11.963 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Trần Ninh Hồ | tên khai sinh = Trần Hữu Hỷ | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1943|7|23}} | nơi sinh = Việt Yên, Bắc Giang | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà thơ, nhà văn, nhà báo | lĩnh vực hoạt động = văn học | thể loại văn học = thơ, truyện ngắn |…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 02:3902:39, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Omphaliodes (sử | sửa đổi) [1.323 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | parent_authority = Felder, 1874 | taxon = Omphaliodes obscura | authority = (Walker, 1856)<ref>{{LepIndex|id=49118}}</ref> | synonyms = Chi: *''Aprosita'' <small>Turner, 1914</small> Loài: *''Trichiura obscura'' <small>Walker, 1855</small> *''Omphaliodes nana'' <small>Felder, 1874</small> *''Omphaliodes nuna'' *''Aprosita ulothrix'' <small>Turner…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3202:32, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Nataxa flavescens (sử | sửa đổi) [1.397 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Nataxa flavescens (ento-csiro-au).jpg | image_caption = Adult male | taxon = Nataxa flavescens | authority = (Walker, 1855)<ref>[http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Nataxa_flavescens Australian Faunal Directory]</ref> | synonyms = *''Perna flavescens'' <small>Walker, 1855</small> *''Nataxa flavifascia'' <small>Walker, 1855</small> *''Nataxa rubida''…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2902:29, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Nataxa amblopis (sử | sửa đổi) [741 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Nataxa amblopis | authority = (Turner, 1944)<ref>{{LepIndex |id=49113}}</ref> | synonyms = *''Aproscepta amblopis'' <small>Turner, 1944</small> }} '''''Nataxa amblopis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Anthelidae. Loài này được Alfred Jefferis Turner mô tả năm 1944. Loài này có ở Úc.<ref>[http://www.environment.gov.au/biodiversity/abr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2602:26, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Nataxa (sử | sửa đổi) [791 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Nataxa flavescens (ento-csiro-au).jpg | image_caption = ''Nataxa flavescens'' | taxon = Nataxa | authority = Walker, 1855<ref>{{LepIndex |id=49111}}</ref> | synonyms = *''Aproscepta'' <small>Turner, 1944</small> }} '''''Nataxa''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Anthelidae. Chi này được Francis Walker khởi xướng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2402:24, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Munychryia senicula (sử | sửa đổi) [1.024 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | image = Munychryia senicula (12210006313).jpg | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Anthelidae | genus = ''Munychryia'' | species = '''''M. senicula''''' | binomial = ''Munychryia senicula'' | binomial_authority = Walker, 1865<ref>{{LepIndex|id=49108}}</ref> | synonyms = *''Hypochroma nyssiata'' <small>Fe…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2102:21, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Munychryia periclyta (sử | sửa đổi) [906 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Anthelidae | genus = ''Munychryia'' | species = '''''M. periclyta''''' | binomial = ''Munychryia periclyta'' | binomial_authority = Common & McFarland, 1970<ref>{{LepIndex |id=49110 |accessdate=May 11, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Munychryia periclyta''''' là một loài bướm đêm thuộ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1702:17, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Munychryia (sử | sửa đổi) [787 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | image = Munychryia senicula (12210006313).jpg | image_caption = ''Munychryia senicula'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Anthelidae | subfamilia = | tribus = | genus = '''''Munychryia''''' | genus_authority = Walker, 1865<ref>{{LepIndex |id=49107}}</ref> | synonyms = }} '''''Munychryia''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Anthelidae. ==Loài== *…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1602:16, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Corticomis marmorea (sử | sửa đổi) [521 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Corticomis marmorea | authority = Van Eecke, 1924<ref>{{LepIndex |id=49104 |accessdate=May 1, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Corticomis marmorea''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Anthelidae. Loài này được Van Eecke mô tả năm 1924. Loài này có ở New Guinea. ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q5173285}} Category:Bướm đêm được mô tả năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1402:14, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Corticomis eupterotioides (sử | sửa đổi) [552 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Corticomis eupterotioides | authority = Van Eecke, 1924<ref>{{LepIndex |id=49103 |accessdate=May 1, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Corticomis eupterotioides''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Anthelidae. Loài này được Van Eecke mô tả đầu tiên năm 1924. Loài này có ở New Guinea. ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q5173284}} Category:Bướm đêm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1002:10, ngày 2 tháng 2 năm 2025 Corticomis (sử | sửa đổi) [555 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | taxon = Corticomis | authority = Van Eecke, 1924<ref>{{LepIndex |id=49102 |accessdate=April 20, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Corticomis''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Anthelidae được Van Eecke mô tả đầu tiên năm 1924. ==Loài== * ''Corticomis eupterotioides'' <small>Van Eecke, 1924</small> * ''Corticomis marmorea'' <small>Van Eecke, 1924</small> ==Tham kh…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 1 tháng 2 năm 2025
- 21:4921:49, ngày 1 tháng 2 năm 2025 David Baker (nhà hóa sinh) (sử | sửa đổi) [22.436 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “David Baker (biochemist)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:3719:37, ngày 1 tháng 2 năm 2025 Marianne Faithfull (sử | sửa đổi) [8.704 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Marianne Faithfull | hình = Marianne Faithfull 1966.jpg | cỡ hình = 250px | alt = Marianne Faithfull vào năm 1966 | ghi chú hình = Faithfull vào năm 1966 | tên gốc = Marianne Evelyn Gabriel Faithfull | native_name_lang = en | ngày sinh = {{Ngày sinh|df=yes|1946|12|29}} | nơi sinh = Hampstead, Luân Đôn, Anh | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|df=yes|2025|1|30|1946|12|29}} | nơi mất = L…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan