Nhật trình công khai chính
Hiển thị các nhật trình tải lên, xóa, khóa, cấm, di chuyển, mở tài khoản, phong cấp thành viên và bot, và đổi tên thành viên. Bạn có thể xem tỉ mỉ hơn bằng cách chọn loại nhật trình, tên thành viên và trang chịu ảnh hưởng.
- 00:49, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Sơ khai cầu thủ bóng đá Nigeria (←Trang mới: “Nigeria ”)
- 00:48, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Sơ khai cầu thủ bóng đá Nigeria (←Trang mới: “{{asbox | image = Football pictogram.svg{{!}}link= | pix = 25 | subject = liên quan đến cầu thủ bóng đá Nigeria | qualifier = | category = Sơ khai cầu thủ bóng đá Nigeria | tempsort = | name = Template:Sơ khai cầu thủ bóng đá Nigeria }}<noinclude> </noinclude>”)
- 00:47, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Abdallah Ndour (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Abdallah Ndour}}”)
- 00:47, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Abdallah Ndour (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Sénégal}} {{Infobox football biography | name = Abdallah Ndour | fullname = Abdallah Ndour | image = File:RACING-Abdallah-Ndour (cropped).jpg | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1993|12|20}} | birth_place = Rufisque, Sénégal | height = {{Height|m= 1,86}} | currentclub = Sochaux | clubnumber = | position = Hậu vệ | years1 = 2011–2014 | club…”)
- 00:45, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Valentine Ozornwafor (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Valentine Ozornwafor}}”)
- 00:43, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Valentine Ozornwafor (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Nigeria}} {{Infobox football biography | name = Valentine Ozornwafor | image = | full_name = Valentine James Ozornwafor | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1999|6|1}} | birth_place = Nsukka, Nigeria | height = {{Height|m= 1,96}} | position = Trung vệ | currentclub = Sochaux | clubnumber = | youth…”)
- 00:28, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Jean Lambert Evans (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|WSG Tirol}}”)
- 00:27, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Jean Lambert Evans (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Jean Lambert Evans | fullname = Jean Lambert Evan's Allan | birth_date = {{birth date and age|1998|12|17|df=yes}} | birth_place = Paris, Pháp | image = | height = {{Height|m= 1,80}} | position = Hậu vệ | currentclub = Pau | clubnumber = | youthyears1 = {{0|0000}}–2017 | youthclubs1 = Nantes | years1 = 2017…”)
- 00:21, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Ligue 2 2016–17 (←Đổi hướng đến Ligue 2 2016-17) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 00:20, ngày 3 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang FC Sochaux Montbéliard (←Đổi hướng đến F.C. Sochaux-Montbéliard) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 16:19, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Jean Ruiz (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Jean Ruiz | fullname = | image = Lens - Sochaux (15-09-2018) 99.jpg | image_size = 280 | caption = Ruiz vào tháng 9 năm 2018. | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1998|4|6}} | birth_place = Guebwiller, Pháp | height = {{Height|m= 1,88}} | currentclub = Pau | clubnumber = 25 | position = Tiền vệ (bóng đá)|T…”)
- 16:13, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Charles Boli (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Scotland}} {{Infobox football biography | name = Charles Boli | image = Entraînement RC Lens - 2 juillet 2019 51.jpg | image_size = | caption = Boli năm 2019 | fullname = | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1998|8|30}} | birth_place = Dundee, Scotland | height = {{Height|m= 1,75}} | position = Tiền vệ | currentclub = Pau | clubnumber = 23 | youthyears1 = 200…”)
- 15:37, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Walid Jarmouni (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Walid Jarmouni | fullname = | image = | birth_date = {{birth date and age|df=yes|2000|5|20}} | birth_place = Montpellier, Pháp | height = {{Height|m= 1,89}} | currentclub = Pau | clubnumber = | position = Tiền đạo | years1 = 2018–2022 | clubs1 = Sochaux II | caps1 = 27 | goals1 = 9 | yea…”)
- 15:33, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Steeve Beusnard (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Steeve Beusnard}}”)
- 15:33, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Steeve Beusnard (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Pháp|bot=PearBOT 5}} {{Infobox football biography | name = Steeve Beusnard | fullname = Steeve Beusnard | image = RC Lens - AS Béziers (04-01-2019) 21.jpg | image_size = | caption = Beusnard năm 2019 | birth_date = {{Birth date and age|1992|6|27|df=y}} | birth_place = Lattes, Pháp | height = 1.70m | position = Tiền vệ | currentclub = Pau FC | clubnumber…”)
- 11:35, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Henri Saivet (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Henri Saivet}}”)
- 11:34, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Henri Saivet (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Henri Saivet | image = Saivet20.jpg | image_size = 200 | caption = Saivet cùng với Bordeaux năm 2008 | fullname = Henri Grégoire Saivet<ref>{{cite web |url=http://www.thefa.com/-/media/files/thefaportal/governance-docs/registrations/july-2018.ashx |title=List of Players under Written Contract Registered Between 01/07/2018 and 31/07/2018 |publisher=The Football Association |format=PDF |pa…”)
- 11:18, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Antoine Batisse (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Antoine Batisse}}”)
- 11:18, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Antoine Batisse (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Infobox football biography | name = Antoine Batisse | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1995|1|13|df=y}} | birth_place = Versailles, Pháp | death_date = | death_place = | height = {{Height|m= 1,86}} | position = Tiền vệ | currentclub = Pau FC | clubnumber = 17 | youthyears1 = 2004–2009 | youthclubs1 = La Rochelle | youthy…”)
- 11:12, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Eddy Sylvestre (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Eddy Sylvestre}}”)
- 11:11, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Eddy Sylvestre (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Pháp}} {{Distinguish|Eddy Silvestre Pascual Israfilov}} {{Infobox football biography | name = Eddy Sylvestre | fullname = Eddy Sylvestre Negadi | birth_date = {{birth date and age|1999|8|29|df=y}} | birth_place = Aubagne, Pháp | height = {{Height|m= 1,73}} | position = Tiền vệ | currentclub = Pau | clubnumber = 12 | youthyears1 = 2012–2017 | youthclubs1 = Olympiq…”)
- 11:00, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Mons Bassouamina (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Mons Bassouamina}}”)
- 10:59, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Mons Bassouamina (←Trang mới: “{{Short description|cầu thủ bóng đá Congo}} {{Infobox football biography | name = Mons Bassouamina | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|1998|5|28|df=y}} | birth_place = Gonesse, Pháp | height = {{Height|m= 1,72}} | position = Tiền đạo | currentclub = Pau | clubnumber = 11 | youthyears1 = 2006–2008 |youthclubs1 = ESM Le Thillay Vaud'Herland…”)
- 10:53, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Sơ khai cầu thủ bóng đá Costa Rica (←Trang mới: “Costa Rica ”)
- 10:52, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Sơ khai cầu thủ bóng đá Costa Rica (←Trang mới: “{{asbox | image = Football pictogram.svg{{!}}link= | pix = 25 | subject = liên quan đến cầu thủ bóng đá Costa Rica | qualifier = | category = Sơ khai cầu thủ bóng đá Costa Rica | tempsort = | name = Template:Sơ khai cầu thủ bóng đá Costa Rica }}<noinclude> </noinclude>”)
- 10:51, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Mayron George (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Mayron George}}”)
- 10:51, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Mayron George (←Trang mới: “{{short description|cầu thủ bóng đá Costa Rica}} {{Infobox football biography | name = Mayron George | image = | fullname = Mayron Antonio George Clayton | birth_date = {{birth date and age|1993|10|23|df=yes}} | birth_place = Limón, Costa Rica | height = {{Height|m= 1,89}} | position = Tiền đạo | currentclub = Pau | clubnumber = | youthyears1…”)
- 10:43, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:David Gomis (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|David Gomis}}”)
- 10:43, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang David Gomis (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = David Gomis | image = | caption = | fullname = David Cafimipon Gomis | birth_date = {{birth date and age|1992|12|21|df=y}} | birth_place = Toulon, Pháp | height = {{Height|m= 1,73}} | currentclub = Pau | clubnumber = 8 | position = Tiền đạo | youthyears1 = | youthclubs1 = | years1 = 2011 | clubs1 = Toulon | caps1 = 2 | goals1 = 0 | years2 =…”)
- 10:35, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Sơ khai cầu thủ bóng đá Síp (←Trang mới: “Síp ”)
- 10:34, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Sơ khai cầu thủ bóng đá Síp (←Trang mới: “{{asbox | image = Football pictogram.svg{{!}}link= | pix = 25 | subject = liên quan đến cầu thủ bóng đá Síp | qualifier = | category = Sơ khai cầu thủ bóng đá Síp | tempsort = | name = Template:Sơ khai cầu thủ bóng đá Síp }}<noinclude> </noinclude>”)
- 10:34, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Erwin Koffi (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Bờ Biển Ngà}} {{Infobox football biography |name = Erwin Koffi |fullname = |birth_date = {{Birth date and age|1995|1|10|df=y}} |birth_place = Paris, Pháp |height = {{Height|m= 1,75}} |position = Hậu vệ phải |currentclub = Pau FC |clubnumber = 7 |youthyears1 = {{0|000}}–2015 |you…”)
- 10:25, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Sessi D'Almeida (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Sessi D'Almeida}}”)
- 10:24, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Sessi D'Almeida (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Bénin}} {{Infobox football biography | name = Sessi D'Almeida | image = Valenciennes - Lens (29-11-2019) 28.jpg | caption = D'Almeida cùng với Valenciennes năm 2019 | fullname = Sessi Octave Emile D'Almeida<ref name="Retained List 2016-17">{{cite web|title=Retained List 2016–17|url=https://www.efl.com/siteassets/efl-documents/efl-released-and-retained-list--…”)
- 10:00, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình Pau FC (←Trang mới: “{{football squad|teamname=Pau FC|bgcolor=#f3c300|textcolor=#262f3e|bordercolor=#262f3e |name=Đội hình Pau FC |list= <div> {{football squad2 player|no=1|name=Olliero}} {{football squad2 player|no=2|name=Abzi}} {{football squad2 player|no=4|name=Kouassi}} {{football squad2 player|no=5|name=Sow}} {{football squad2 player|no=6|name=D'Almeida}} {{football squad2 player|no=7|name=…”)
- 09:59, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Xavier Kouassi (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Xavier Kouassi}}”)
- 09:59, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Xavier Kouassi (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Bờ Biển Ngà}} {{Infobox football biography | name = Xavier Kouassi | image = | fullname = Xavier Laglais Kouassi<ref>{{cite web |title=Xavier Laglais Kouassi |url=https://www.lequipe.fr/Football/FootballFicheJoueur41795.html |publisher=L'Équipe |access-date=21 tháng 3 năm 2020 |language=fr}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|df=yes|1989|12|28}} | birth_place = San Pédro, Bờ Biển Ngà|San Péd…”)
- 17:40, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Diyaeddine Abzi (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Diyaeddine Abzi}}”)
- 17:39, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Diyaeddine Abzi (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Canada|bot=PearBOT 5}} {{Infobox football biography | name = Diyaeddine Abzi | fullname = Diyaeddine Abzi | image = Diyaeddine Abzi 2019 crop.jpg | image_size = 195px | caption = Abzi năm 2019 | birth_date = {{Birth date and age|1998|11|23|df=y}} | birth_place = Fez, Maroc | height = 1.83 m | position = Hậu vệ trái | currentclub = Pau FC | clubnumber = 2 | youthye…”)
- 17:14, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Le Havre AC (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Le Havre AC}}”)
- 17:13, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Cầu thủ bóng đá Sénégal ở nước ngoài (←Trang mới: “{{CategoryTOC}} Sénégal Bóng đá +Nước ngoài”)
- 17:12, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Arouna Sangante (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Arouna Sangante}}”)
- 17:12, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Arouna Sangante (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Arouna Sangante | image = | image_size = | alt = | caption = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|2002|4|12|df=y}} | birth_place = {{ill|Mbao|fr}}, Sénégal | death_date = | death_place = | height = | position = Hậu vệ | currentclub = Le Havre | clubnumber = 33 | youthyears1 = | youthclubs1 = Cosmos Saint-Denis | youthyears2 = 2015-2017 | youthclubs2…”)
- 17:09, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Aristide Wam (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Aristide Wam}}”)
- 17:08, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Sơ khai cầu thủ bóng đá Cameroon (←Trang mới: “{{asbox | image = Football pictogram.svg{{!}}link= | pix = 25 | subject = liên quan đến cầu thủ bóng đá Cameroon | qualifier = | category = Sơ khai cầu thủ bóng đá Cameroon | tempsort = | name = Template:Sơ khai cầu thủ bóng đá Cameroon }}<noinclude> </noinclude>”)
- 17:07, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Aristide Wam (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Aristide Wam | image = | image_size = | alt = | caption = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|2002|February|12|df=y}} | birth_place = Mbanga, Cameroon | death_date = | death_place = | height = | position = Tiền vệ | currentclub = Le Havre | clubnumber = 26 | youthyears1 = 2020- | youthclubs1 = Le Havre | years1 = 2…”)
- 17:05, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Abdoullah Ba (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Abdoullah Ba}}”)
- 17:04, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Abdoullah Ba (←Trang mới: “{{distinguish|Abdoul Bâ}} {{Infobox football biography | name = Abdoullah Ba | image = | image_size = | alt = | caption = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|2003|July|31|df=y}} | birth_place = Saint-Aubin-lès-Elbeuf, Pháp | height = | position = Tiền vệ | currentclub = Le Havre | clubnumber = 15 | youthyears1 = 2010–2016 | youthclubs1 = CA Pitres | youthyears2 = 2016–2020 | yout…”)
- 16:59, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Arthur Desmas (←Trang mới: “{{thông báo thảo luận}} {{Thống kê truy cập 365}} {{Bài dịch|en|Arthur Desmas}}”)
- 16:58, ngày 19 tháng 8 năm 2022 Tunguyentr thảo luận đóng góp đã tạo trang Arthur Desmas (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Arthur Desmas | fullname = | image = | birth_date = {{birth date and age|1994|4|7|df=y}} | birth_place = Brest, Pháp | death_date = | death_place = | position = Thủ môn | height = {{Height|m= 1,96}} | currentclub = Le Havre | clubnumber = | youthyears1 = 2005–2015 | youthclubs1 = Brest | years1 = 2013–2015 | clubs1 = Stade B…”)