Đóng góp của Onarakusai
Của Onarakusai thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 273 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 5 tháng 5 năm 2014.
ngày 25 tháng 2 năm 2024
- 01:2501:25, ngày 25 tháng 2 năm 2024 khác sử +4.175 M Ga Tsuruse ←Trang mới: “{{Infobox station | name = Ga Tsuruse | native_name = {{ruby|鶴瀬駅|つるせえき}} | native_name_lang = ja | type = | image = Tsuruse Station west 20120905.jpg | alt = | caption = Lối ra phía tây | other_name = | address = 1-11-1 Tsuruse-Higashi, Thành phố Fujimi, Saitama<br />{{Nihongo2|(埼玉県富士見市鶴瀬東一丁目11-1)}} | country = Nhật Bản | coordinates = {{coord|35|50|44.9|N|139|32|22.2|E|…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 17 tháng 2 năm 2024
- 08:2708:27, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +233 n Go (Flow) Không có tóm lược sửa đổi
- 08:2308:23, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +216 n Butter-Fly →Liên kết ngoài hiện tại Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 08:2008:20, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +42 n Click (bài hát của ClariS) →Tham khảo
- 08:1908:19, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +42 n Unravel (bài hát của TK) →Liên kết ngoài hiện tại
- 08:1708:17, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +42 n Soulsoup (bài hát) →Tham khảo
- 08:1708:17, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +42 n Todome no Ichigeki (bài hát) →Tham khảo
- 08:1708:17, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +42 n Kura Kura (bài hát của Ado) →Tham khảo
- 08:1608:16, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử +42 n Comedy (bài hát) →Tham khảo
- 08:1608:16, ngày 17 tháng 2 năm 2024 khác sử −9 n Mixed Nuts (bài hát) →Tham khảo
ngày 1 tháng 2 năm 2024
- 13:2713:27, ngày 1 tháng 2 năm 2024 khác sử +493 n Ga Sagami-Ōno Không có tóm lược sửa đổi
ngày 24 tháng 12 năm 2023
- 13:1013:10, ngày 24 tháng 12 năm 2023 khác sử +223 n Makenaide Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 01:2001:20, ngày 24 tháng 12 năm 2023 khác sử +1.688 n Ga Ōta (Gunma) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 3 tháng 12 năm 2023
- 08:0408:04, ngày 3 tháng 12 năm 2023 khác sử +2.454 Tuyến Musashino Không có tóm lược sửa đổi
- 06:5906:59, ngày 3 tháng 12 năm 2023 khác sử +106 n Bản mẫu:Tuyến Joban Local Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 06:5606:56, ngày 3 tháng 12 năm 2023 khác sử +6.352 M Ga Ayase ←Trang mới: “{{Infobox station | name = Ga Ayase | native_name = {{Ruby|綾瀬駅|あやせえき}} | native_name_lang = ja | type = | image = Ayase-Sta-W.JPG | alt = | caption = Phía tây nhà ga Ayase | other_name = | address = 3-1-1 {{ill|Ayase (Adachi, Tokyo){{!}}Ayase|ja|綾瀬 (足立区)}}, Adachi, Tokyo<br />{{Nihongo2|(東京都足立区綾瀬三丁目1-1)}} | country = Nhật Bản | coordinates = {{coord|35|45|43.8|N|139|49|30…” hiện tại Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 11 tháng 8 năm 2023
- 14:3814:38, ngày 11 tháng 8 năm 2023 khác sử +1.763 M Ai wa Katsu ←Trang mới: “'''Ai wa Katsu''' ({{Ruby|愛|あい}}は{{Ruby|勝|か}}つ, nghĩa đen là "Tình yêu sẽ chiến thắng") là một bài hát do ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Nhật Bản {{ill|KAN|ja|KAN}} sáng tác và thu âm, được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ tám của nghệ sĩ vào tháng 9 năm 1990. Ban đầu nó được giới thiệu trong album "{{ill|Yakyū Senshu ga yume datta|ja|野球選手が夢だった。}}" của…” hiện tại
ngày 6 tháng 8 năm 2023
- 04:1604:16, ngày 6 tháng 8 năm 2023 khác sử +429 n Ga Koshigaya-Laketown Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 04:0704:07, ngày 6 tháng 8 năm 2023 khác sử +693 n Ga Kōza-Shibuya Không có tóm lược sửa đổi
- 02:3602:36, ngày 6 tháng 8 năm 2023 khác sử +4.191 M Nút giao thông Gotemba ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Nút giao thông Gotemba</br><small>{{Ruby|御殿場|ごてんば}}インターチェンジ |image=御殿場インターチェンジ001.jpg |image_caption= |other_names= |location=Cổng thu phí Gotemba, Lối ra phía đông Gotemba:<br>Higashi-tanaka 1140, Gotemba, Shizuoka, Nhật Bản<br>(静岡県御殿場市東田中1140)<br>Lối vào phía đông Gotemba:<br>Higashiyama 209-1, Got…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 29 tháng 7 năm 2023
- 07:3007:30, ngày 29 tháng 7 năm 2023 khác sử +5.000 M Ga Yōga ←Trang mới: “{{Infobox station | name = Ga Yōga | native_name = {{Ruby|用賀|ようが}}{{Ruby|駅|えき}} | native_name_lang = ja | type = | image = Yoga Station, 200511.jpg | alt = | caption = | other_name = | address = 2-39 {{ill|Yōga|ja|用賀}}, Setagaya, Tokyo<br />{{Nihongo2|(東京都世田谷区用賀二丁目39番)}} | country = Nhật Bản | coordinates = {{coord|35|37|35|N|139|38|02|E|type:railwaystation}} | operator = {{i…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:3306:33, ngày 29 tháng 7 năm 2023 khác sử +2.306 M Bãi đậu xe Sayama ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Bãi đậu xe Sayama<br /><small>({{Ruby|狭山|さやま}}パーキングエリア) |image=Sayama-Parking-Area-For Tsurugashima.JPG |image_caption= |other_names= |location=Sasai, Sayama, Saitama, Nhật Bản<br>(埼玉県狭山市笹井) |coord={{coord|35|51|7.09|N|139|21|58.42|E}} |roads=20px {{ill|Đường cao tốc Ken-Ō|ja|首都圏中…” hiện tại Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 15 tháng 7 năm 2023
- 14:0014:00, ngày 15 tháng 7 năm 2023 khác sử +3.017 M Nút giao thông Narita ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Nút giao thông Narita</br>{{Ruby|成田|なりた}}インターチェンジ |image=Narita TG.JPG |image_caption= |other_names= |location=614, Ōyama, Narita, Chiba, Nhật Bản<br>(千葉県成田市大山614) |coord={{coord|35|46|58.26|N|140|20|40.37|E}} |roads=20px {{ill|Đường cao tốc Đông Kanto|ja|東関東自動車道}}<br>…” hiện tại Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:3709:37, ngày 15 tháng 7 năm 2023 khác sử +1.645 M Bản mẫu:Đường cao tốc Đông Kanto ←Trang mới: “{{Navbox |navbar = plain |state = uncollapsed |titlestyle = background:transparent; border-left:3em solid #393; border-right:3em solid #393; |tiêu đề = 20px {{ill|Đường cao tốc Đông Kanto|ja|東関東自動車道}} |hình = |dsach1 = (Theo dõi bên ngoài cho {{ill|Đường cao tốc Shuto tuyến đường Wangan|ja|首都高速湾岸線}}<<) (1)Kōya JCT - (2)Nút giao thông Wan…” hiện tại
- 08:5008:50, ngày 15 tháng 7 năm 2023 khác sử +3.233 M Giao lộ Taiei ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Giao lộ Taiei<br />({{Ruby|大栄|たいえい}}ジャンクション) |image=No free image.svg |image_caption= |other_names= |location=Kichioka, Narita, Chiba, Nhật Bản<br>(千葉県成田市吉岡) |coord={{coord|35|25|21|N|139|22|40|E}} |roads=20px {{ill|Đường cao tốc Đông Kanto|ja|東関東自動車道}}<br>Tập tin:K…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 11 tháng 7 năm 2023
- 14:2114:21, ngày 11 tháng 7 năm 2023 khác sử +2.594 M Nút giao thông Jōsō ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Nút giao thông Jōsō</br><small>常総インターチェンジ |image=Ken-O Expressway Joso IC Toll Gate 1.jpg |image_caption= |other_names= |location=Misaka-machi, Jōsō, Ibaraki, Nhật Bản<br>(茨城県常総市三坂町) |coord={{coord|36|4|41|N|139|58|57|E}} |roads=20px {{ill|Đường cao tốc Ken-Ō|ja|首都圏中央連絡自動…”
ngày 7 tháng 7 năm 2023
- 14:3614:36, ngày 7 tháng 7 năm 2023 khác sử +3.381 M Bản mẫu:Đường cao tốc Ken-Ō ←Trang mới: “{{Navbox |navbar = plain |state = uncollapsed |titlestyle = background:transparent; border-left:3em solid #393; border-right:3em solid #f93; |tiêu đề = 20px {{ill|Đường cao tốc Ken-Ō|ja|首都圏中央連絡自動車道}} |hình = |dsach1 = Fujisawa IC - Chigasaki TG - (24)Chigasai-Chūō IC - (25)Giao lộ Chigasaki|…” hiện tại
- 12:3212:32, ngày 7 tháng 7 năm 2023 khác sử +4.800 M Giao lộ Ebina ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Giao lộ Ebina<br /><small><br>({{Ruby|海老名|えびな}}ジャンクション) |image=Ebina JCT overview 2.jpg |image_caption= |other_names= |location={{ill|Shake (Ebina){{!}}Shake|ja|社家 (海老名市)}}, Ebina, Kanagawa, Nhật Bản<br>(神奈川県海老名市社家) |coord={{coord|35|25|21|N|139|22|40|E}} |roads=20px Đường ca…” hiện tại Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 6 tháng 7 năm 2023
- 15:5215:52, ngày 6 tháng 7 năm 2023 khác sử +4.289 n Đường cao tốc Tomei Không có tóm lược sửa đổi
- 15:4215:42, ngày 6 tháng 7 năm 2023 khác sử +4.258 M Khu dịch vụ Ebina ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Khu dịch vụ Ebina</br><small><br>({{Ruby|海老名|えびな}}サービスエリア) |image=Ebina-SA-Nobori.JPG |image_caption= |other_names= |location=(Đi lên)5-1-1, Ōya-minami, Ebina, Kanagawa, Nhật Bản<br>(神奈川県海老名市大谷南五丁目1番1号)<ref name="navitime">{{Cite web|url=http://www.navitime.co.jp/category/0804001_14215|title=神奈川県海…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 2 tháng 7 năm 2023
- 03:1703:17, ngày 2 tháng 7 năm 2023 khác sử +4.794 M Bản mẫu:Đường cao tốc Tomei ←Trang mới: “{{Navbox |navbar = plain |state = uncollapsed |titlestyle = background:transparent; border-left:3em solid orange; border-right:3em solid orange; |tiêu đề = 20px Đường cao tốc Tomei |hình = |dsach1 = (Theo dõi bên ngoài cho {{ill|Đường cao tốc Shuto tuyến 3 Tuyến Shibuya|ja|首都高速3号渋谷線}}<<)(1)Tokyo IC - Tokyo TG - (3)Nút giao th…” hiện tại
- 01:4701:47, ngày 2 tháng 7 năm 2023 khác sử +122 n AH1 →Nhật Bản
- 01:3701:37, ngày 2 tháng 7 năm 2023 khác sử +3.769 M Nút giao thông Tokyo ←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=JPN |road_type= |name=Nút giao thông Tokyo</br><small>東京インターチェンジ<br>(Lối ra Yōga)<br>({{Ruby|用賀出入口|ようがでいりぐち}}) |image=Tokyo interchange 01.jpg |image_caption= |other_names= |location={{ill|Công viên Kinuta{{!}}Kinuta-Koen|ja|砧公園}}, Setagaya-ku, Tokyo, Nhật Bản<br>(東京都世田谷区砧公園) |coord={{coord|35|37|38.6|N|139|37|32.8|E…” hiện tại Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 16 tháng 12 năm 2022
- 14:1514:15, ngày 16 tháng 12 năm 2022 khác sử +419 n Ga Yamato (Kanagawa) Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 12:4712:47, ngày 16 tháng 12 năm 2022 khác sử +490 n Ga Kawagoe Không có tóm lược sửa đổi
ngày 15 tháng 12 năm 2022
- 15:2715:27, ngày 15 tháng 12 năm 2022 khác sử +1.034 M Bản mẫu:Tuyến Tàu điện ngầm Nagoya Sakuradōri ←Trang mới: “{{Navbox |name = Tuyến Tàu điện ngầm Nagoya Sakuradōri | state = autocollapse |titlestyle = background:transparent; border-left:3em solid #C92F44; border-right:3em solid #C92F44; |tiêu đề = 18px|Tàu điện ngầm Nagoya|link=Tàu điện ngầm Nagoya {{ill|Tuyến Tàu điện ngầm Nagoya Sakuradōri|ja|名古屋市営地下鉄桜通線}} | listclass = hlist |hình = |dsach1 = * {{STN|…” hiện tại
ngày 9 tháng 12 năm 2022
- 14:3614:36, ngày 9 tháng 12 năm 2022 khác sử +2.648 M Eikou no kakehashi ←Trang mới: “'''Eikou no Kakehashi'''({{ruby|栄光|えいこう}}の{{ruby|架橋|かけはし}}, Cầu vinh quang) là đĩa đơn thứ 21 của {{ill|Yuzu (nhóm nhạc){{!}}Yuzu|ja|ゆず (音楽グループ)}}<ref>{{Cite web|url = http://www.senha-yuzu.jp/discography/single/index6.php|script-title =ja: ゆず Official Website {{!}} ディスコグラフィ {{!}} シングル|accessdate = 2015-07-08|author = |date = |publisher = |language = ja|deadurl = yes|archiveu…” Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:2909:29, ngày 9 tháng 12 năm 2022 khác sử +1.135 M Akai Nikkichō ←Trang mới: “'''Akai Nikkichō''' ({{ruby|赤|あか}}い{{ruby|日記帳|にっきちょう}}, Nhật ký màu đỏ) là một đĩa đơn của "Akagumi 4"(あか{{ruby|組|ぐみ}}4)<ref>Các thành viên là {{ill|Nakazawa Yuko|ja|中澤裕子}}, {{ill|Goto Maki|ja|後藤真希}}, {{ill|Shinoda Miho|ja|信田美帆}} và Daniel.</ref>, được hình thành bằng cách xáo trộn các thành viên của nhiều nhóm thần tượng do {{ill|Tsunku♂|ja|つんく…” hiện tại
ngày 3 tháng 12 năm 2022
- 13:5813:58, ngày 3 tháng 12 năm 2022 khác sử +5.201 M Ga Fushimi-Inari ←Trang mới: “{{Thông tin nhà ga | name = Ga Fushimi-Inari<br/>伏見稲荷駅 | type = | style = | image = Fushimi-Inari Station, ekisha.jpg | image_size = 220px | image_caption = Lối vào nhà ga | address = {{ill|Fukakusa|ja|深草}}-Ichinotsubochō 33, Fushimi-ku, thành phố Kyōto, Tỉnh Kyōto<br>(京都市伏見区深草一坪町33番地) | coordinates = | line = {{Color|#6c3|■}}{{ill|Tuyến Ke…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:0801:08, ngày 3 tháng 12 năm 2022 khác sử +5.203 M Ga Gion-Shijō ←Trang mới: “{{Thông tin nhà ga | name = Ga Gion-Shijō<br/>祇園四条駅 | type = | style = | image = Keihan Gion-shijo station 20160204.jpg | image_size = 220px | image_caption = Lối vào nhà ga | address = {{ill|Cầu Shijo{{!}}Shijō Ōhashi|ja|四条大橋}}-Hidarizume, Higashiyama-ku, thành phố Kyōto, Tỉnh Kyōto<br>(京都市東山区四条大橋東詰) | coordinates = | line = {{Color|…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 25 tháng 11 năm 2022
- 12:5412:54, ngày 25 tháng 11 năm 2022 khác sử +2.029 M Bản mẫu:Tuyến Keihan chính ←Trang mới: “{{Navbox |navbar = plain |state = uncollapsed |titlestyle = background:transparent; border-left:3em solid #1d2088; border-right:3em solid #1d2088; |tiêu đề = 18px|Keihan|link=Keihan {{ill|Tuyến Keihan chính|ja|京阪本線}}, {{ill|Tuyến Keihan Ōtō{{!}}Tuyến Ōtō|ja|京阪鴨東線}}, {{ill|Tuyến Keihan Kōsaku{{!}}Tuyến Kōsaku|ja|京阪鋼索線}}(Iwashimizu-Hachimangū Cable) |hình = |group1 = Tuyến Keihan…” hiện tại
- 12:0112:01, ngày 25 tháng 11 năm 2022 khác sử +471 n Ga Himeji Không có tóm lược sửa đổi
- 11:5511:55, ngày 25 tháng 11 năm 2022 khác sử +338 n Ga Nishi-Akashi Không có tóm lược sửa đổi
- 11:4811:48, ngày 25 tháng 11 năm 2022 khác sử +1.389 M Bản mẫu:Tuyến JR Kōbe ←Trang mới: “{{Navbox |navbar = plain |state = uncollapsed |titlestyle = background:transparent; border-left:3em solid #0072bc; border-right:3em solid #0072bc; |tiêu đề = 25px|JR Tây|link=Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản {{ill|Tuyến JR Kōbe|ja|JR神戸線}} |hình = |dsach1 = (đi {{ill|Tuyến JR Kyōto{{!}}Kyōto|ja|JR京都線}}<<) {{STN|Ōsaka}} - {{STN|Tsukamoto}} - {{STN|Amagasaki|JR West}} - {{STN|Tachibana}} - {{STN|…” hiện tại
ngày 4 tháng 11 năm 2022
- 23:3623:36, ngày 4 tháng 11 năm 2022 khác sử +167 n Ga Motoyawata Không có tóm lược sửa đổi
- 15:4215:42, ngày 4 tháng 11 năm 2022 khác sử +5.968 M Ga Yodoyabashi ←Trang mới: “{{Thông tin nhà ga | name = Ga Yodoyabashi <br/>淀屋橋駅 | type = | style = | image = Osaka Metro 淀屋橋駅 ホーム.jpg | image_size = 220px | image_caption = Sân ga tàu điện ngầm | address = {{Flagicon|JPN}} 3, {{ill|Kitahama|ja|北浜}}, Chūō-ku, thành phố Osaka, Tỉnh Ōsaka<br>(大阪府大阪市中央区北浜三丁目) | coordinates = | line = Tập tin:Osaka Metro Mido…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 9 tháng 9 năm 2022
- 14:4814:48, ngày 9 tháng 9 năm 2022 khác sử +9.500 M Ga Shōnandai ←Trang mới: “{{Infobox station | name = Ga Shōnandai | native_name = 湘南台駅 | native_name_lang = ja | type = | image = Shonandai-Sta-W.JPG | alt = | caption = | other_name = | address = Odakyu: 2-15, {{ill|Shōnandai|ja|湘南台}}, Fujisawa, Kanagawa<br />{{Nihongo2|(神奈川県藤沢市湘南台2丁目15番地)}}<br>Sotetsu: 2-41-17, {{ill|Shōnandai|ja|湘南台}}, Fujisawa, Kanagawa<br />{{Nihongo2…” Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 5 tháng 8 năm 2022
- 11:4811:48, ngày 5 tháng 8 năm 2022 khác sử +607 Wikipedia:Ảnh thỉnh cầu Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 11:3611:36, ngày 5 tháng 8 năm 2022 khác sử +42 n Kanashii Hodo Anata ga Suki/Karatto Ikō! Không có tóm lược sửa đổi
- 11:3411:34, ngày 5 tháng 8 năm 2022 khác sử +42 n Negai Goto Hitotsu Dake Không có tóm lược sửa đổi