Zingiber nazrinii
Zingiber nazrinii là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Chong Keat Lim và Kalu Meekiong miêu tả khoa học đầu tiên năm 2014.[1]
Zingiber nazrinii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Zingiber |
Loài (species) | Z. nazrinii |
Danh pháp hai phần | |
Zingiber nazrinii C.K.Lim & Meekiong, 2014[1] |
Từ nguyên
sửaTính từ định danh nazrinii là để vinh danh Nazrin Muizzuddin Shah, sultan bang Perak từ năm 2014.[1]
Mẫu định danh
sửaMẫu định danh: Lim C.K. L12483; thu thập ngày 27 tháng 6 năm 2014, Ulu Dal, Khu bảo tồn rừng Bubu, bang Perak, Malaysia. Mẫu holotype lưu giữ tại Đại học Quốc gia Malaysia ở Bangi, Selangor (UKMB); mẫu isotype lưu giữ tại Vườn bảo tồn thực vật Suriana, đảo Penang.[1][2]
Phân bố
sửaLoài này là bản địa Malaysia bán đảo, chỉ được tìm thấy trong Khu bảo tồn rừng Bubu, bang Perak, Malaysia.[1][3]
Phân loại
sửaMô tả
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Zingiber nazrinii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Zingiber nazrinii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Zingiber nazrinii”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d e C. K. Lim & K. Meekiong, 2014. New Zingiber taxa, and supplementary notes on the genus in Peninsular Malaysia. Folia Malaysiana 15(1): 11-40. Xem trang 31.
- ^ Zingiber nazrinii trong Zingiberaceae Resource Centre. Tra cứu ngày 3-6-2021.
- ^ Zingiber nazrinii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 3-6-2021.