Zingiber nanlingense
Zingiber nanlingense là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Lin Chen, An Qiang Dong và Fu Wu Xing miêu tả khoa học đầu tiên năm 2011 dưới danh pháp Zingiber nanlingensis.[1] Tuy nhiên, do Zingiber là danh từ giống trung nên danh pháp đúng quy tắc chính tả phải là Zingiber nanlingense và điều này được WCSP,[2] POWO[3] ghi nhận; trong khi IPNI,[4] The Plant List,[5] ZRC[6] vẫn ghi nhận theo danh pháp gốc.
Zingiber purpureum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Zingiber |
Loài (species) | Z. nanlingense |
Danh pháp hai phần | |
Zingiber nanlingense Lin Chen, A.Q.Dong & F.W.Xing, 2011[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Zingiber nanlingensis Lin Chen, A.Q.Dong & F.W.Xing, 2011 orth. var. |
Từ nguyên
sửaTính từ định danh nanlingense (giống đực/giống cái: nanlingensis) lấy theo tên gọi dãy núi Nam Lĩnh ở phía bắc tỉnh Quảng Đông.[1]
Mẫu định danh
sửaCác mẫu định danh bao gồm:[1][6]
- Holotype: Dong A-Q. 2873; thu thạp ngày 5 tháng 6 năm 2009, tại hương dân tộc Dao Xứng Giá, huyện Dương Sơn, địa cấp thị Thanh Viễn, tỉnh Quảng Đông. Mẫu này lưu giữ tại Vườn Thực vật Hoa Nam, Quảng Châu (IBSC).
- Paratype: Chen L. 2862; thu thập ngày 22 tháng 7 năm 2010, cũng tại hương hương dân tộc Dao Xứng Giá và cũng được lưu giữ tại IBSC.
Phân bố
sửaLoài này là đặc hữu Trung Quốc, được tìm thấy trong khu vực phía bắc tỉnh Quảng Đông, ở cao độ khoảng 100 m.[1][3][7]
Phân loại
sửaGần giống với Z. mioga,[1] loài được Schumann (1904) xếp trong tổ trong tổ Cryptanthium.[8]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Zingiber nanlingensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Zingiber nanlingensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Zingiber nanlingensis”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d e f Lin Chen, Fa Guo Wang, An Qiang Dong, Fu Wu Xing, 2011. Zingiber nanlingensis sp. nov. (Zingiberaceae) from Guangdong, China. Nordic Journal of Botany 29(4): 431-434, doi:10.1111/j.1756-1051.2011.01044.x.
- ^ Zingiber nanlingense[liên kết hỏng] trong World Checklist of Selected Plant Families. Tra cứu ngày 3-6-2021.
- ^ a b Zingiber nanlingense trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 3-6-2021.
- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Zingiber nanlingensis”. International Plant Names Index.
- ^ The Plant List (2013). “Zingiber nanlingensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b Zingiber nanlingensis trong Zingiberaceae Resource Centre. Tra cứu ngày 3-6-2021.
- ^ Zingiber nanlingensis trong e-flora. Tra cứu ngày 3-6-2021.
- ^ Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Zingiber mioga trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 183.