Zhangixalus omeimontis
Zhangixalus omeimontis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Trung Quốc.[2]
Zhangixalus omeimontis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Zhangixalus |
Loài: | Z. omeimontis
|
Danh pháp hai phần | |
Zhangixalus omeimontis (Stejneger, 1924) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, đất canh tác, vườn nông thôn, và ao. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Zhangixalus omeimontis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58961A63884080. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-1.RLTS.T58961A63884080.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Rhacophorus omeimontis (Stejneger, 1924)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Zhangixalus omeimontis tại Wikispecies
- Guanfu, W. & Wenge, Z. 2004. Polypedates omeimontis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.