Zafra (Columbellidae)
(Đổi hướng từ Zafra (động vật chân bụng))
Zafra là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]
Zafra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Zafra Adams, 1860 |
Loài điển hình | |
Zafra mitriformis A. Adams, 1860 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Zafra gồm có:
- Zafra aequatorialis (Thiele, 1925)
- Zafra alternata (Gould, 1860)
- Zafra altispira Bozzetti, 2008[2]
- Zafra ambonensis de Maintenon, 2008[3]
- Zafra atrata (Gould, 1860)
- Zafra bilineata de Maintenon, 2008[4]
- Zafra brevissima (Hervier, 1899)
- Zafra cinnamomea (Hervier, 1899)
- Zafra comistea (Melvill, 1906)
- Zafra darwini (Angas, 1877)
- Zafra debilis Hedley, 1915
- Zafra digglesi Brazier, 1874
- Zafra exilis (Philippi, 1849)[5]
- Zafra farasanensis Neubert, 1998[6]
- Zafra fuscolineata Oliver, 1915
- Zafra fuscomaculata (Thiele, 1925)
- Zafra geyserensis Drivas & Jay, 1997
- Zafra hahajimana (Pilsbry, 1904)
- Zafra hedleyi (Thiele, 1930)
- Zafra hervieri (Pace, 1902)
- Zafra kaicherae Drivas & Jay, 1990
- Zafra kermadecensis Oliver, 1915
- Zafra marisrubris Neubert, 1998[7]
- Zafra melitoma (Melvill & Standen, 1901)
- Zafra microstoma (Thiele, 1925)
- Zafra minuta (Gould, 1860)
- Zafra mitriformis A. Adams, 1860
- Zafra morini (Viader, 1938)
- Zafra niasensis (Thiele, 1925)
- Zafra obesula (Hervier, 1899)
- Zafra ocellatula (Hervier, 1899)
- Zafra ornata (Pease, 1868)
- Zafra padangensis (Thiele, 1925)
- Zafra paulina (Thiele, 1925)
- Zafra phaula (Melvill & Standen, 1901)
- Zafra pumila (Dunker, 1858)
- Zafra rapanuiensis Raines, 2002[8]
- Zafra rufopiperata (Smith, 1884)
- Zafra salutaris (Melvill, 1910)
- Zafra savignyi (Moazzo, 1939)[9]
- Zafra saviniae (Viader, 1951)
- Zafra selasphora (Melvill & Standen, 1901)[10]
- Zafra semiclatriata Sleurs, 1987
- Zafra seminulum (Thiele, 1925)
- Zafra smithi (Angas, 1877)
- Zafra subvitrea (Smith, 1879)
- Zafra succinea (Hervier, 1899)
- Zafra taylorae Raines, 2002[11]
- Zafra townsendi (Melvill & Standen, 1901)
- Zafra troglodytes (Souverbie in Souverbie & Montrouzier, 1866)
- Zafra ulinganensis Sleurs, 1987
- Zafra vercoi (Thiele, 1930)
- Zafra vexillum Bozzetti, 2008[12]
- Zafra virginea (Gould, 1860)
Chú thích
sửa- ^ Zafra Adams, 1860. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 9 năm 2010.
- ^ Zafra altispira Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra ambonensis de Maintenon, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra bilineata de Maintenon, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra exilis (Philippi, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra farasanensis Neubert, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra marisrubris Neubert, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra rapanuiensis Raines, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra savignyi (Moazzo, 1939). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra selasphora (Melvill & Standen, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra taylorae Raines, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Zafra vexillum Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Zafra (Columbellidae) tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Zafra tại Wikimedia Commons