Yucca schidigera
loài thực vật
Yucca schidigera là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Roezl ex Ortgies miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871.[2] Chúng là loài thực vật có mặt tại khu vực Đông Nam Hoang mạc Mojave, Chihuahuan, Sonoran thuộc tiểu bang California, Baja California, New Mexico, phía Nam Nevada và Arizona.
Yucca schidigera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. schidigera |
Danh pháp hai phần | |
Yucca schidigera Roezl ex Ortgies | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Môi trường sống của chúng là trên sườn núi sa mạc đá giữa đô cao 300-1.200 mét (980-3,940 ft), và có thể lên đến 2.500 mét (8.200 ft). Chúng là loài phát triển mạnh trong điều kiện ánh nắng mặt trời đầy đủ và nền đất thoát nước tốt. Nó cũng không cần nước vào mùa hè và có quan hệ gần gũi với loài Yucca baccata.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.
- ^ The Plant List (2010). “Yucca schidigera”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Yucca schidigera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca schidigera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca schidigera”. International Plant Names Index.