Yamada Masayuki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Yamada Masayuki (山田 将之 Yamada Masayuki , sinh ngày 1 tháng 10 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Tokyo.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yamada Masayuki | ||
Ngày sinh | 1 tháng 10, 1994 | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 36 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2013–2016 | Đại học Hosei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | FC Tokyo | ||
2016– | → FC Tokyo U-23 (mượn) | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Sự nghiệp
sửaYamada Masayuki gia nhập FC Tokyo năm 2016. Ngày 20 tháng 3, anh ra mắt ở J3 League (v FC Ryukyu).[1][2]
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2016 | U-23 FC Tokyo | J3 League | 7 | 0 | – | – | 7 | 0 | ||
Tổng | 7 | 0 | – | – | 7 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ a b J.League Data Site
- ^ Match report J.League Data Site
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 76 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at FC Tokyo
- Yamada Masayuki tại J.League (tiếng Nhật)