Xyris lacerata
loài thực vật
Xyris lacerata là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Pohl ex Seub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.[1]
Xyris lacerata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Xyridaceae |
Chi (genus) | Xyris |
Loài (species) | X. lacerata |
Danh pháp hai phần | |
Xyris lacerata Pohl ex Seub., 1855 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Xyris lacerata”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Xyris lacerata tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xyris lacerata”. International Plant Names Index.