Xylopia sericophylla
loài thực vật
Xylopia sericophylla là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Standl. & L.O. Williams miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1]
Xylopia sericophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Xylopia |
Loài (species) | X. sericophylla |
Danh pháp hai phần | |
Xylopia sericophylla Standl. & L. O. Williams |
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Xylopia sericophylla”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Xylopia sericophylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xylopia sericophylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xylopia sericophylla”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.