Xerus princeps
loài động vật có vú
Xerus princeps là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1929.[2] Đây là loài bản địa của tây nam Angola, tây Namibia, và tây Nam Phi.[3]
Xerus princeps | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Xerus |
Phân chi (subgenus) | Geosciurus |
Loài (species) | X. princeps |
Danh pháp hai phần | |
Xerus princeps (Thomas, 1929)[2] |
Chú thích
sửa- ^ Griffin, M. & Coetzee, N. (2008). Xerus princeps. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Xerus princeps”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Waterman JM, Herron MD (2004). “Xerus princeps”. Mammalian Species. 751: 1–3. doi:10.1644/751.
Tham khảo
sửa- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World, a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore. ISBN 978-0-8018-8221-0