Xenochroma
Xenochroma là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[4]
Xenochroma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Geometridae |
Phân họ: | Geometrinae |
Chi: | Xenochroma Warren, 1902[1] |
Loài điển hình | |
Xenochroma candidata Warren, 1902 | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Các loài
sửa- Xenochroma aetherea (Debauche, 1941)
- Xenochroma angulosa Herbulot, 1984
- Xenochroma candidata Warren, 1902
- Xenochroma dyschlorata (Warren, 1914)
- Xenochroma palimpais Prout L. B., 1934
- Xenochroma planimargo Prout L. B., 1912
- Xenochroma roseimargo Janse, 1935
- Xenochroma salsa (Warren, 1897)
- Xenochroma silvatica Herbulot, 1984
Chú thích
sửa- ^ Warren, W. (1902). “New African Drepanulidae, Thyrididae, Epiplemidae, and Geometridae in the Tring Museum”. Novitates Zoologicae. 9 (3): 497–498.
- ^ De Prins, J.; De Prins, W. (2019). “Xenochroma Warren, 1902”. Afromoths, online database of Afrotropical moth species (Lepidoptera). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020.
- ^ Warren, W. (1914). “Descriptions of New Species of Lepidoptera Heterocera in the South African Museum”. Annals of the South African Museum. 10 (12): 482–483.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Xenochroma tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul. “Xenochroma”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020.
- De Prins, J.; De Prins, W. (2019). “Xenochroma Warren, 1902”. Afromoths, online database of Afrotropical moth species (Lepidoptera). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020.