Xantolis parvifolia
Xantolis parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Alphonse Pyramus de Candolle miêu tả khoa học đầu tiên 1844 dưới danh pháp Sapota parvifolia.[1] Năm 1957, Pieter van Royen chuyển nó sang chi Xantolis.[2]
Xantolis parvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Xantolis |
Loài (species) | X. parvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Xantolis parvifolia (A.DC.) P.Royen, 1957 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Loài này có tại Philippines.[3]
Chú thích
sửa- ^ Alphonse Pyramus de Candolle, 1844. Sapota parvifolia. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis... (DC.) 8:175.
- ^ The Plant List (2010). “Xantolis parvifolia”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
- ^ Xantolis parvifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 22-11-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Xantolis parvifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xantolis parvifolia tại Wikispecies