Xanthorhoe
Xanthorhoe là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xanthorhoe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Xanthorhoini |
Chi (genus) | Xanthorhoe Hübner, 1825 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Các loài tiêu biểu
sửa- Xanthorhoe abrasaria
- Xanthorhoe algidata (Möschler, 1874) (đồng nghĩa: Xanthorhoe dodata Cassino và Swett 1920)
- Xanthorhoe anaspila Meyrick, 1891
- Xanthorhoe baffinensis (Mcdunnough)
- Xanthorhoe biriviata Borkhausen, 1794
- Xanthorhoe decoloraria (Esper, 1806)
- Xanthorhoe designata Hufnagel, 1767
- Xanthorhoe ferrugata Clerck, 1759
- Xanthorhoe fluctuata
- Xanthorhoe iduata (Guenee)
- Xanthorhoe labradorensis (Packard)
- Xanthorhoe lacustrata (Guenee)
- Xanthorhoe montanata
- Xanthorhoe munitata (Hubner)
- Xanthorhoe quadrifasciata (Clerck, 1759)
- Xanthorhoe ramaria (Swett và Casino)
- Xanthorhoe semifissata Walker, 1862
- Xanthorhoe spadicearia Denis & Schiffermüller, 1775
- Xanthorhoe vidanoi
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Xanthorhoe tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Xanthorhoe tại Wikimedia Commons
- Camptogramma on Fauna Europaea Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine