Xà cừ (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Xà cừ trong tiếng Việt có thể là:
- Sản phẩm do một số loài động vật thân mềm (ngành Mollusca) tiết ra tạo thành một lớp vật liệu mỏng óng ánh ở mặt trong của lớp mai/vỏ. Xem bài Xà cừ (vật liệu).
- Tên gọi của một loài cây thân gỗ có danh pháp hai phần là Khaya senegalensis thuộc họ Meliaceae. Xem bài Xà cừ.
- Một trong các tên gọi của loài cây dái ngựa Tây Ấn (Swietenia mahogani) cùng họ Xoan như loài trên.
- Họ Ốc xà cừ, phân lớp Vetigastropoda, Lớp Chân bụng