Wurtzit là một loại khoáng vật sulfide sắt kẽm ((Zn,Fe)S), đây là một dạng sphalerit hiếm gặp. Hàm lượng sắt thay đổi lên đến 8%.[4] Nó là một trong 3 dạng đa hình cùng với matraitsphalerit.[1]

Wurtzit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật sulfide
Công thức hóa học(Zn,Fe)S
Phân loại Strunz02.CB.45
Phân loại Dana02.08.07.01
Hệ tinh thểtháp đôi sáu phương kép, ký hiệu H-M (6mm);nhóm không gian: P63mc
Nhận dạng
Màuđen nâu, nâu vàng, nâu đỏ, đen.
Dạng thường tinh thểtỏa tia và khối, cũng gặp dạng trụ
Cát khai[1120] and [0001]
Vết vỡkhông phẳn - bất thường
Độ cứng Mohs3.5-4
Ánhnhựa, bán kim sáng trên các mặt tinh thể
Màu vết vạchnâu nhạt
Tính trong mờmờ
Tỷ trọng riêng4.09 đo, 4.10 tính
Thuộc tính quangmột trục (+)
Chiết suấtnω = 2.356 nε = 2.378
Khúc xạ képδ = 0.022
Các đặc điểm kháckhông từ, không phóng xạ
Tham chiếu[1][2][3]

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Handbook of Mineralogy
  2. ^ Wutzite at Mindat.org
  3. ^ Wurtzite at Webmineral
  4. ^ Palache, Charles, Harry Berman & Clifford Frondel (1944), The System of Mineralogy of James Dwight Dana and Edward Salisbury Dana, Yale University 1837-1892, Volume I: Elements, Sulfides, Sulfosalts, Oxides. John Wiley and Sons, Inc., New York. 7th edition, revised and enlarged, pp. 226-228.

Liên kết ngoài

sửa