Wikipedia:Tên bài (hóa học)/Tự lượng giá 1
Bạn có thể xem đáp án ở cuối trang
Chú ý: Danh pháp hóa học mà Wikipedia tiếng Việt lấy theo
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5529:2010 và TCVN 5530:2010 của bộ Khoa học & Công nghệ Việt Nam
Còn thắc mắc? Hãy nhắn tại trang thảo luận
Đề gồm 25 câu:
- Đúng sai: 10 câu
- Lựa chọn 1 đáp án đúng nhất (MCQ): 15 câu
- Tổng điểmː 100 điểm
Nội dung câu hỏi: Trên Wikipedia tiếng Việt, các chất dưới đây sẽ được gọi tên như thế nào?
PHẦN 1. ĐÚNG SAI TRỪ ĐIỂM (đúng được 4 điểm, sai trừ 4 điểm, không làm không được điểm)
Câu 1 | O2 là oxygen |
---|---|
A. Đúng
| |
Câu 2 | CO2 là cacbon đioxit |
A. Đúng
| |
Câu 3 | CH4 là methan |
A. Đúng
| |
Câu 4 | K3PO4 là kali phosphat |
A. Đúng
| |
Câu 5 | P là phosphorus |
A. Đúng
| |
Câu 6 | P2O5 là diphosphor pentoxide |
A. Đúng
| |
Câu 7 | Fe3O4 là sắt(II,III) oxide |
A. Đúng
| |
Câu 8 | HF là acid fluorhydric |
A. Đúng
| |
Câu 9 | BaSO4 là barium sulfate |
A. Đúng
| |
Câu 10 | TiO2 là titani(IV) oxide |
A. Đúng
|
PHẦN 2. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (chọn 1 đáp án đúng nhất, trả lời đúng được 4 điểm, trả lời sai, không trả lời không được điểm)
Câu 11 | NH3 |
---|---|
A. Amoniac B. A-mô-ni-ắc C. Amonia D. Amonie E. Nitơ trihiđrua | |
Câu 12 | PH3 |
A. Phosphine B. Phốt-phin C. Photphine D. Photphin E. Phosphin | |
Câu 13 | LiH |
A. Lithi hydride B. Lithi hiđrua C. Liti hiđrua D. Lithium hydride E. Lithium hidride | |
Câu 14 | Zn3P2 |
A. Zinc phosphide B. Zinc photphide C. Zinc photphua D. Kẽm phosphide E. Kẽm phốtphua | |
Câu 15 | Na2SO3 |
A. Sodium sulfite B. Natri sulfit C. Natri sulfite D. Natri sulfid E. Natri sulfide | |
Câu 16 | Na2O2 |
A. Natri peroxide B. Natri peroxite C. Natri peroxit D. Natri peoxide E. Natri peoxit | |
Câu 17 | CaH2P2O7 |
A. Canxi đihiđrôpyrophotphat B. Calcium dihydropyrophosphate C. Calci dihydropyrophosphate D. Calci dihydropyrophosphat E. Calcium dihydropyrophotphat | |
Câu 18 | NaO2 |
A. Natri superoxide B. Natri supeoxide C. Natri supeoxit D. Natri superoxit E. Sodium superoxide | |
Câu 19 | O2 |
A. Oxi B. Oxy C. Oxygen D. Ô-xi E. Ôxy | |
Câu 20 | HIO |
A. Acid hipoiodơ B. Acid hypoiodơ C. Hypoiodous acid D. Acid hypoiodous E. Axit hipôiốtơ | |
Câu 21 | NH4ClO4 |
A. amôni peclorat B. amoni peclorat C. ammonium perchlorate D. amoni perchlorat E. ammoni perchlorat | |
Câu 22 | NaAlH4 |
A. Natri nhôm hydride B. Sodium aluminium hydride C. Natri nhôm hyđrua D. Natri nhôm hydrua E. Natri nhôm hydrid | |
Câu 23 | CuOH |
A. Copper(I) hydroxide B. Copper (I) hydroxide C. Đồng(I) hydroxide D. Đồng (I) hydroxide E. Đồng(I) hydroxit | |
Câu 24 | Cd(OH)2 |
A. Cadmium hydroxide B. Cadmi hydroxide C. Cađimi hydroxide D. Cadimi hydroxide E. Cadmi hydroxit | |
Câu 25 | B |
A. Bo B. Bor C. Boron D. Boride E. Borine |