Wellington, Kansas
Wellington là một thành phố thuộc quận Sumner, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8172 người.[1]
Wellington, Kansas | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí trong Quận Sumner, Kansas | |
Vị trí tiểu bang Kansas ở Hoa Kỳ | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Kansas |
Quận | Quận Sumner |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 8.172 |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã điện thoại | 620 |
Khí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Wellington, Kansas, 1991–2020 normals, extremes 1894–present | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 79 (26) |
88 (31) |
94 (34) |
99 (37) |
103 (39) |
112 (44) |
120 (49) |
119 (48) |
112 (44) |
101 (38) |
87 (31) |
85 (29) |
120 (49) |
Trung bình tối đa °F (°C) | 65.8 (18.8) |
72.2 (22.3) |
80.2 (26.8) |
85.9 (29.9) |
92.0 (33.3) |
98.4 (36.9) |
102.9 (39.4) |
102.2 (39.0) |
97.6 (36.4) |
88.8 (31.6) |
76.7 (24.8) |
66.1 (18.9) |
104.3 (40.2) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 43.7 (6.5) |
48.5 (9.2) |
58.7 (14.8) |
68.0 (20.0) |
76.8 (24.9) |
86.7 (30.4) |
91.8 (33.2) |
90.5 (32.5) |
82.8 (28.2) |
71.0 (21.7) |
57.1 (13.9) |
45.4 (7.4) |
68.4 (20.2) |
Trung bình ngày °F (°C) | 32.9 (0.5) |
36.9 (2.7) |
46.5 (8.1) |
55.4 (13.0) |
65.6 (18.7) |
75.6 (24.2) |
80.5 (26.9) |
79.1 (26.2) |
71.0 (21.7) |
58.8 (14.9) |
45.7 (7.6) |
35.3 (1.8) |
56.9 (13.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 22.0 (−5.6) |
25.2 (−3.8) |
34.4 (1.3) |
42.8 (6.0) |
54.3 (12.4) |
64.5 (18.1) |
69.3 (20.7) |
67.7 (19.8) |
59.2 (15.1) |
46.7 (8.2) |
34.4 (1.3) |
25.1 (−3.8) |
45.5 (7.5) |
Trung bình tối thiểu °F (°C) | 5.9 (−14.5) |
8.7 (−12.9) |
16.7 (−8.5) |
27.7 (−2.4) |
39.8 (4.3) |
53.2 (11.8) |
61.1 (16.2) |
57.8 (14.3) |
44.7 (7.1) |
29.9 (−1.2) |
18.3 (−7.6) |
9.7 (−12.4) |
2.0 (−16.7) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | −19 (−28) |
−20 (−29) |
−4 (−20) |
12 (−11) |
24 (−4) |
40 (4) |
46 (8) |
41 (5) |
28 (−2) |
12 (−11) |
3 (−16) |
−15 (−26) |
−20 (−29) |
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) | 0.96 (24) |
1.34 (34) |
2.48 (63) |
3.14 (80) |
5.27 (134) |
5.19 (132) |
4.03 (102) |
4.25 (108) |
3.09 (78) |
3.28 (83) |
1.78 (45) |
1.33 (34) |
36.14 (917) |
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) | 2.6 (6.6) |
2.0 (5.1) |
1.5 (3.8) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.3 (0.76) |
2.8 (7.1) |
9.2 (23.36) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) | 4.2 | 5.2 | 7.0 | 8.0 | 9.9 | 8.9 | 7.9 | 8.2 | 6.5 | 6.5 | 4.7 | 4.8 | 81.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) | 1.6 | 1.5 | 0.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.2 | 1.6 | 5.7 |
Nguồn 1: NOAA[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: National Weather Service[3] |
Dân số
sửaLịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1880 | 2.094 | — | |
1890 | 4.391 | 1.097% | |
1900 | 4.245 | −33% | |
1910 | 7.034 | 657% | |
1920 | 7.048 | 02% | |
1930 | 7.405 | 51% | |
1940 | 7.246 | −21% | |
1950 | 7.747 | 69% | |
1960 | 8.809 | 137% | |
1970 | 8.072 | −84% | |
1980 | 8.212 | 17% | |
1990 | 8.411 | 24% | |
2000 | 8.647 | 28% | |
2010 | 8.172 | −55% | |
2020 | 7.715 | −56% | |
U.S. Decennial Census[4] 2010-2020[5] |
Tham khảo
sửa- ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
- ^ “U.S. Climate Normals Quick Access – Station: Wellington, KS”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “NOAA Online Weather Data – NWS Wichita”. National Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ United States Census Bureau. “Census of Population and Housing”. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênCensus-2020-QF