WTA Finals 2022 - Đơn
Caroline Garcia là nhà vô địch, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–4. Garcia trở thành nữ tay vợt Pháp đầu tiên vô địch WTA Finals sau Amélie Mauresmo vào năm 2005.[1]
WTA Finals 2022 - Đơn | |
---|---|
WTA Finals 2022 | |
Vô địch | Caroline Garcia |
Á quân | Aryna Sabalenka |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–4), 6–4 |
Số tay vợt | 8 |
Garbiñe Muguruza là đương kim vô địch, nhưng không giành quyền tham dự giải đấu.[2][3]
Đây là lần đầu tiên Ons Jabeur, Jessica Pegula, Coco Gauff và Daria Kasatkina tham dự giải đấu.[4]
Đây là lần đầu tiên kể từ năm 2015, hai tay vợt toàn thắng 3 trận vòng bảng bị loại ở vòng bán kết.[5]
Hạt giống
sửa- Iga Świątek (Bán kết)
- Ons Jabeur (Vòng bảng)
- Jessica Pegula (Vòng bảng)
- Coco Gauff (Vòng bảng)
- Maria Sakkari (Bán kết)
- Caroline Garcia (Vô địch)
- Aryna Sabalenka (Chung kết)
- Daria Kasatkina (Vòng bảng)
Thay thế
sửa- Veronika Kudermetova (Không thi đấu)
- Madison Keys (Không thi đấu)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Iga Świątek | 2 | 6 | 1 | |||||||||
7 | Aryna Sabalenka | 6 | 2 | 6 | |||||||||
7 | Aryna Sabalenka | 64 | 4 | ||||||||||
6 | Caroline Garcia | 77 | 6 | ||||||||||
6 | Caroline Garcia | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Maria Sakkari | 3 | 2 |
Bảng Tracy Austin
sửaŚwiątek | Gauff | Garcia | Kasatkina | RR T–B |
Set T–B |
Game T–B |
Xếp hạng | ||
1 | Iga Świątek | 6–3, 6–0 | 6–3, 6–2 | 6–2, 6–3 | 3–0 | 6–0 (100%) | 36–13 (73%) | 1 | |
4 | Coco Gauff | 3–6, 0–6 | 4–6, 3–6 | 6–7(6–8), 3–6 | 0–3 | 0–6 (0%) | 19–37 (34%) | 4 | |
6 | Caroline Garcia | 3–6, 2–6 | 6–4, 6–3 | 4–6, 6–1, 7–6(7–5) | 2–1 | 4–3 (57%) | 34–32 (52%) | 2 | |
8 | Daria Kasatkina | 2–6, 3–6 | 7–6(8–6), 6–3 | 6–4, 1–6, 6–7(5–7) | 1–2 | 3–4 (43%) | 31–38 (45%) | 3 |
Bảng Nancy Richey
sửaJabeur | Pegula | Sakkari | Sabalenka | RR T–B |
Set T–B |
Game T–B |
Xếp hạng | ||
2 | Ons Jabeur | 1–6, 6–3, 6–3 | 2–6, 3–6 | 6–3, 6–7(5–7), 5–7 | 1–2 | 3–5 (38%) | 35–41 (46%) | 3 | |
3 | Jessica Pegula | 6–1, 3–6, 3–6 | 6–7(6–8), 6–7(4–7) | 3–6, 5–7 | 0–3 | 1–6 (14%) | 32–40 (44%) | 4 | |
5 | Maria Sakkari | 6–2, 6–3 | 7–6(8–6), 7–6(7–4) | 6–2, 6–4 | 3–0 | 6–0 (100%) | 38–23 (62%) | 1 | |
7 | Aryna Sabalenka | 3–6, 7–6(7–5), 7–5 | 6–3, 7–5 | 2–6, 4–6 | 2–1 | 4–3 (57%) | 36–37 (49%) | 2 |
Tham khảo
sửa- ^ “Garcia caps off comeback season with title at the WTA Finals”. Women's Tennis Association. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Muguruza bests Kontaveit at WTA Finals to win 10th career title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 18 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
- ^ “WTA Finals round-robin groups are drawn in Fort Worth”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022.
- ^ “WTA Finals: Meet the eight singles players heading to Fort Worth”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 22 tháng 10 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Sabalenka upsets Swiatek to reach WTA Finals championship match”. Women's Tennis Association. 6 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.