Vrilletta là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.[5][6][7][8][9]

Vrilletta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Ptinidae
Tông (tribus)Xyletinini
Chi (genus)Vrilletta
LeConte, 1874[1]
Loài điển hình
Vrilletta murrayi[2]
LeConte, 1874
Danh pháp đồng nghĩa[4][5]

Các loài

sửa

Có 10 loài được ghi nhận trong chi Vrilletta:

Data sources: i = ITIS,[5] c = Catalogue of Life,[7] g = GBIF,[8] b = Bugguide.net[9]

Chú thích

sửa
  1. ^ LeConte, J. L. (1874). “Descriptions of new Coleoptera chiefly from the Pacific slope of North America”. Transactions of the American Entomological Society. 5: 64–65. JSTOR 25076287.
  2. ^ White, Richard E. (1973). “Type-Species for World Genera of Anobiidae (Coleoptera)”. Transactions of the American Entomological Society. 99 (4): 453. JSTOR 25078139.
  3. ^ Pic, M. (1903). “Diagnoses génériques et spécifiques de diverse Coléoptères exotiques”. L'Échange Revue Linnéenne. 19 (228): 182.
  4. ^ White, Richard E. (1980). “Review of Vrilletta, With Two New Species and a Key (Coleoptera: Anobiidae)”. Journal of the Washington Academy of Sciences. 70 (4): 144–148. JSTOR 24537232.
  5. ^ a b c Vrilletta Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ [1]
  7. ^ a b “Browse Vrilletta. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ a b Vrilletta. GBIF. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.
  9. ^ a b Vrilletta Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.

Tham khảo

sửa