Vought F6U Pirate
Vought F6U Pirate là một loại máy bay tiêm kích do công ty Vought tự thiết kế danh cho Hải quân Hoa Kỳ giữa thập niên 1940.
F6U Pirate | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Chance Vought |
Chuyến bay đầu | 2 tháng 10 năm 1946 |
Tình trạng | Hủy bỏ năm 1950 |
Số lượng sản xuất | 33 |
Biến thể
sửa- XF6U-1
- F6U-1
- F6U-1P
Quốc gia sử dụng
sửaTính năng kỹ chiến thuật (F6U-1)
sửaDữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 37 ft 7 in (11,46 m)
- Sải cánh: 32 ft 10 in (10 m)
- Chiều cao: 12 ft 11 in (3,39 m)
- Diện tích cánh: 203,4 ft² (18,9 m²)
- Trọng lượng rỗng: 7.320 lb (3.320 kg)
- Trọng lượng có tải: 12.900 lb (5.850 kg)
- Động cơ: 1 × Westinghouse J34-WE-30A kiểu động cơ tuabin phản lực
- Lực đẩy thô: 3.150 lbf (14 kN)
- Lực đẩy khi đốt tăng lực: 4.224 lbf (18,78 kN)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 596 mph (517 kn, 959 km/h)
- Tầm bay: 1.170 mi (1.020 nmi, 1.880 km)
- Trần bay: 46.260 ft (14.100 m)
- Vận tốc lên cao: 8.060 ft/phút (40,95 m/s)
- Tải trên cánh: 63,4 lb/ft² (304 kg/m²)
- Lực đẩy/trọng lượng: 0,327
Trang bị vũ khí
- Súng: 4 × pháo M3n 20 mm (0.79 in)
Xem thêm
sửa
- Máy bay tương tự
- De Havilland Sea Vampire
- McDonnell FH Phantom
- North American FJ-1 Fury
- Hawker Sea Hawk
- Supermarine Attacker
- Danh sách liên quan
Tham khảo
sửa- Ghi chú
- ^ Green and Swanborough 1998, p. 588.
- Tài liệu
- Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Barnes & Noble Inc., 1988, ISBN 0-7607-0904-1.
- Koehnen, Richard. Chance Vought F6U Pirate (Naval Fighters Number Nine). Simi Valley, California: Ginter Books, 1983. ISBN 0-942612-09-4.
- Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London: Putnam Aeronautical Books, Third edition 1990. ISBN 0-85177-838-0.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vought F6U Pirate.