Vladislav Nikiforov
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Vladislav Yuryevich Nikiforov (tiếng Nga: Владислав Юрьевич Никифоров; sinh ngày 21 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC SKA-Khabarovsk.[1] Anh là một cầu thủ đa năng, ban đầu anh chơi ở vị trí tiền vệ phải, nhưng có thể chơi ở vị trí hậu vệ trái hoặc tiền vệ chạy cánh trái.
Cùng với SKA-Khabarovsk năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vladislav Yuryevich Nikiforov | ||
Ngày sinh | 21 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Vyazemsky, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ/Hậu vệ/Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC SKA-Khabarovsk | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC SKA-Energiya Khabarovsk | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | FC SKA-Energiya Khabarovsk | 47 | (4) |
2008–2010 | F.K. Khimki | 27 | (0) |
2009–2010 | → FC SKA-Energiya Khabarovsk (mượn) | 41 | (4) |
2011– | FC SKA-Khabarovsk | 195 | (13) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-17 Nga | 3 | (0) |
2008 | U-19 Nga | 5 | (1) |
2009 | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 8 năm 2009 |
Thống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
SKA-Khabarovsk | 2006 | FNL | 21 | 3 | 1 | 0 | – | – | 22 | 3 | ||
2007 | 26 | 1 | 1 | 0 | – | – | 27 | 1 | ||||
Khimki | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 19 | 0 | 1 | 1 | – | – | 20 | 1 | ||
2009 | 8 | 0 | 1 | 0 | – | – | 9 | 0 | ||||
Tổng cộng | 27 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 1 | ||
SKA-Khabarovsk | 2009 | FNL | 11 | 0 | 0 | 0 | – | – | 11 | 0 | ||
2010 | 30 | 4 | 0 | 0 | – | – | 30 | 4 | ||||
2011–12 | 41 | 5 | 1 | 0 | – | – | 42 | 5 | ||||
2012–13 | 13 | 0 | 2 | 0 | – | 2[a] | 0 | 17 | 0 | |||
2013–14 | 23 | 4 | 1 | 0 | – | – | 24 | 4 | ||||
2014–15 | 27 | 0 | 1 | 0 | – | – | 28 | 0 | ||||
2015–16 | 37 | 1 | 2 | 1 | – | – | 39 | 2 | ||||
2016–17 | 30 | 3 | 3 | 1 | – | 2[b] | 0 | 35 | 4 | |||
2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 16 | 0 | 2 | 0 | – | – | 18 | 0 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 275 | 21 | 14 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 293 | 23 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 302 | 21 | 16 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 322 | 24 |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ Никифоров Владислав Юрьевич (bằng tiếng Nga). Sportbox.ru. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.